ขนาดวิดีโอ: 1280 X 720853 X 480640 X 360
แสดงแผงควบคุมโปรแกรมเล่น
เล่นอัตโนมัติ
เล่นใหม่
Chọn đáp án điền chỗ trống1. 上个星期我……房间,这个星期天我想………….。A. 打扫打扫/ 休息休息 B. 打扫了打扫/ 休息了休息C. 打扫了打扫/ 休息休息 D. 打扫一打扫/ 休息一休息 2. 你..........这篇文章吧。A. 读一读 B. 读了读 C. 读又读 D. 读读了 3. 他……..这件衣服, 觉得很合适A. 试试 B. 试了试 C. 试试了 D. 试又试
Tiếng Trung Ánh Dương c
AaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaqaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaăaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaAaabbaxhaanxfbjggyhgjjhvjkjmvkghjjbjjkkkkkkjjhacxcbjkzndjvjcjfvhjkkdjfbvbgllaa
Sorry to be so offtopic but does anybody know of a method to log back into an instagram account??I somehow forgot my password. I love any assistance you can offer me.
@@westleyduncan1379 bro
Cảm ơn cô đã cố gắng giảng dạy trong khi không gian bên ngoài hơi bất tiện. Bài học rất nhiều thông tin mới.
em hôm nào học trên lướp về cũng xem lại 1 2 lần là nhớ luôn. chúc anh chị học vui vẻ cùng với tiếng trung ánh dương nhé
Cho mình hỏi chút phần Nói, bạn học như thế nào ạ?
Cám ơn cô ...cô dạy rất tỉ mỉ từng từ 1 hơn ở trung tâm
Cảm ơn cô
Cô giảng rất hay và rất dễ hiểu ạ.
Cảm ơn cô nhiều ah. Video rất chất lượng ạ!
Tiếc là youtube ko có nút ❤, mà chỉ có nút 👍
Bài học rất hay cảm ơn cô 🥰
Thưa cô cho em góp ý xíu, ở phút 26:48 câu 二百太少了là 200 k phải 300,不卖。可以打八折,你给三百二吧ạ.
Cô dạy dễ hiểu. Cám ơn cô, có thêm các bài kế tiếp sớm cho chúng em học cô nhé
6:10: Giải thích một số từ mới quan trọng
cho e hỏi cách dùng lặp động từ có được dùng phổ biến không ạ?
Có bạn nào biết đoạn lặp từ ví dụ 干干净净 thì có phải một loại lặp động từ như ở bài giảng k ạ
第十八课:我去邮寄包裹。D 今天星期六, 我们不要上课。B 我去找玛丽F 我扫她 宿舍的时候,她正在听音乐呢。C我问她有不要跟我去书店买词典。E 她说:行,我们一起去吧。A 她问我怎么去,我说, 骑车去。1. 包裹。2. 顺便。3. 替。4. 油表。5. 分。6. 青年。7. 报/报纸。8. 拿。9. 用。10. 不用。11. 旅行。12. 代表。13. 团。14. 参观。15. 当。16. 发音。17. 飞机18. 火车。19. 回来。20. 办。21. 帮。22. 浇。23. 花。24. 没问题。*替。今天我不舒服,你替我做饭,好吗?你能替我去见她吗?你帮我浇一下花,行吗?你先休息吧,我帮你洗碗。你去市场帮我买几斤苹果。你给我买一些东西。你给我洗衣服。*代表。代表团。公司代表。我代表公司向您问好。*办。办护照/签证。办一件事。你的护照办好了没有?对不起,我要出去办点事了。*花。她花很多钱买衣服。每天他 要花一个小时上下班。Nguphap我去买书。他去他那儿玩。明天我去上海旅行。我们用汉语聊天。越南人用筷子吃饭。他们骑车去银行换钱。我们坐火车去上海参观。课文(我去邮局寄包裹。)A张东,你要去哪儿?B 我去邮局寄包裹。顺便去书店买一本书。你去吗?A不去,一会儿玛丽来找我。你顺便替我买几张邮票和一份青年报吧。B 好的。A我给你拿钱。B不用,先用我的钱买吧。课文(外贸代表团明天去上海参观)A玛丽我明天去上海。 B你去上海旅行吗?A不,明天一个外贸代表团去上海参观,我给他们当翻译。B坐飞机去还是坐火车去?A坐飞机。B什么时候回来?A八号回来。替我办一件事,行吗?B什么事,你说吧。A帮我浇一下花。B行,没问题。luyentap1. 是不是珍妮去上海旅行?2. 她去上海做什么?3. 她跟谁一起去?4. 什么时候回来?5. 今天珍妮找玛丽干什么?1我去邮局寄包裹。2你替给我买一本子 ,好吗?3我用伊妹儿给爸爸妈妈写信。4他们坐飞机去北京旅行。5我给代表团当翻译。
Cô ơi 你穿多大 với 您穿多大型号 có nghĩa giống nhau và chỉ khác ngữ cảnh sử dụng thôi đúng ko ạ?? Ví dụ như câu sau thì trang trọng hơn ấy ạ
cô cho em hỏi chút, khi đi thi HSKK thì mình nói kuai hoặc máo có bị trừ điểm k ạ?
Cau đầu là c mới đúng phải ko cố
Mong cô ra tiếp bài 20 ạ
老师 好。
Bài giảng hay quá cô ơi. Phần dịch đoạn hội thoại 2 bị nhầm 200 và 300 tệ. Cô sửa lại ạ
Cô ơi khi nào có bài 20 ạ. Huhuuu
谢谢你了!
Chỗ 又 。。。 又 có thể 又+ ĐT 又+ cụm ĐT hoặc là 又 + ĐT 又 + TT như vậy ko cô ?
có thanh niên nào nghe thấy tiếng chuông - kẻng trong video mà cứ nghĩ bên ngoài ko ?
谢谢 老师
Cô ơi cô có bán sách hán ngữ 1 và 2 ko ạ
chi vao sieu thi.co.nhe
Huấn Hatinh siêu thị nào cũng có hả cám ơn em nha có thể gửi cho c cái bìa sách DC ko
@@hieunguyen5600 bạn có thể đặt mua sách qua tiki, shopee, fahasha... Ship đến tận nhà ý
Mình không có thời gian toàn phải tự học.
Cô ơi q2 có bao nhiêu bài ?
Hay
好
老师好。cho em hỏi size xs và xxs thì nói như thế nào ạ榭 老师。
Xs 加小号;xxs特小号
❤❤❤❤❤❤❤
giãm 15% thì nói thế nào cô?
打八点五折
🤩😍😘😊😚☺
,
多谢老师
谢谢老师。
Chọn đáp án điền chỗ trống
1. 上个星期我……房间,这个星期天我想………….。
A. 打扫打扫/ 休息休息 B. 打扫了打扫/ 休息了休息
C. 打扫了打扫/ 休息休息 D. 打扫一打扫/ 休息一休息
2. 你..........这篇文章吧。
A. 读一读 B. 读了读 C. 读又读 D. 读读了
3. 他……..这件衣服, 觉得很合适
A. 试试 B. 试了试 C. 试试了 D. 试又试
Tiếng Trung Ánh Dương c
Aaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaqaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaăaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaa
Aaabbaxhaanxfbjggyhgjjhvjkjmvkghjjbjjkkkkkkjjhacxcbjkzndjvjcjfvhjkkdjfbvbgllaa
Sorry to be so offtopic but does anybody know of a method to log back into an instagram account??
I somehow forgot my password. I love any assistance you can offer me.
@@westleyduncan1379 bro
Cảm ơn cô đã cố gắng giảng dạy trong khi không gian bên ngoài hơi bất tiện. Bài học rất nhiều thông tin mới.
em hôm nào học trên lướp về cũng xem lại 1 2 lần là nhớ luôn. chúc anh chị học vui vẻ cùng với tiếng trung ánh dương nhé
Cho mình hỏi chút phần Nói, bạn học như thế nào ạ?
Cám ơn cô ...cô dạy rất tỉ mỉ từng từ 1 hơn ở trung tâm
Cảm ơn cô
Cô giảng rất hay và rất dễ hiểu ạ.
Cảm ơn cô nhiều ah. Video rất chất lượng ạ!
Tiếc là youtube ko có nút ❤, mà chỉ có nút 👍
Bài học rất hay cảm ơn cô 🥰
Thưa cô cho em góp ý xíu, ở phút 26:48 câu 二百太少了là 200 k phải 300,不卖。可以打八折,你给三百二吧ạ.
Cô dạy dễ hiểu. Cám ơn cô, có thêm các bài kế tiếp sớm cho chúng em học cô nhé
6:10: Giải thích một số từ mới quan trọng
cho e hỏi cách dùng lặp động từ có được dùng phổ biến không ạ?
Có bạn nào biết đoạn lặp từ ví dụ 干干净净 thì có phải một loại lặp động từ như ở bài giảng k ạ
第十八课:我去邮寄包裹。
D 今天星期六, 我们不要上课。
B 我去找玛丽
F 我扫她 宿舍的时候,她正在听音乐呢。
C我问她有不要跟我去书店买词典。
E 她说:行,我们一起去吧。
A 她问我怎么去,我说, 骑车去。
1. 包裹。
2. 顺便。
3. 替。
4. 油表。
5. 分。
6. 青年。
7. 报/报纸。
8. 拿。
9. 用。
10. 不用。
11. 旅行。
12. 代表。
13. 团。
14. 参观。
15. 当。
16. 发音。
17. 飞机
18. 火车。
19. 回来。
20. 办。
21. 帮。
22. 浇。
23. 花。
24. 没问题。
*替。
今天我不舒服,你替我做饭,好吗?
你能替我去见她吗?
你帮我浇一下花,行吗?
你先休息吧,我帮你洗碗。
你去市场帮我买几斤苹果。
你给我买一些东西。
你给我洗衣服。
*代表。
代表团。
公司代表。
我代表公司向您问好。
*办。
办护照/签证。
办一件事。
你的护照办好了没有?
对不起,我要出去办点事了。
*花。
她花很多钱买衣服。
每天他 要花一个小时上下班。
Nguphap
我去买书。
他去他那儿玩。
明天我去上海旅行。
我们用汉语聊天。
越南人用筷子吃饭。
他们骑车去银行换钱。
我们坐火车去上海参观。
课文(我去邮局寄包裹。)
A张东,你要去哪儿?
B 我去邮局寄包裹。顺便去书店买一本书。你去吗?
A不去,一会儿玛丽来找我。你顺便替我买几张邮票和一份青年报吧。
B 好的。
A我给你拿钱。
B不用,先用我的钱买吧。
课文(外贸代表团明天去上海参观)
A玛丽我明天去上海。
B你去上海旅行吗?
A不,明天一个外贸代表团去上海参观,我给他们当翻译。
B坐飞机去还是坐火车去?
A坐飞机。
B什么时候回来?
A八号回来。替我办一件事,行吗?
B什么事,你说吧。
A帮我浇一下花。
B行,没问题。
luyentap
1. 是不是珍妮去上海旅行?
2. 她去上海做什么?
3. 她跟谁一起去?
4. 什么时候回来?
5. 今天珍妮找玛丽干什么?
1我去邮局寄包裹。
2你替给我买一本子 ,好吗?
3我用伊妹儿给爸爸妈妈写信。
4他们坐飞机去北京旅行。
5我给代表团当翻译。
Cô ơi 你穿多大 với 您穿多大型号 có nghĩa giống nhau và chỉ khác ngữ cảnh sử dụng thôi đúng ko ạ?? Ví dụ như câu sau thì trang trọng hơn ấy ạ
cô cho em hỏi chút, khi đi thi HSKK thì mình nói kuai hoặc máo có bị trừ điểm k ạ?
Cau đầu là c mới đúng phải ko cố
Mong cô ra tiếp bài 20 ạ
老师 好。
Bài giảng hay quá cô ơi. Phần dịch đoạn hội thoại 2 bị nhầm 200 và 300 tệ. Cô sửa lại ạ
Cô ơi khi nào có bài 20 ạ. Huhuuu
谢谢你了!
Chỗ 又 。。。 又 có thể 又+ ĐT 又+ cụm ĐT hoặc là 又 + ĐT 又 + TT như vậy ko cô ?
có thanh niên nào nghe thấy tiếng chuông - kẻng trong video mà cứ nghĩ bên ngoài ko ?
谢谢 老师
Cô ơi cô có bán sách hán ngữ 1 và 2 ko ạ
chi vao sieu thi.co.nhe
Huấn Hatinh siêu thị nào cũng có hả cám ơn em nha có thể gửi cho c cái bìa sách DC ko
@@hieunguyen5600 bạn có thể đặt mua sách qua tiki, shopee, fahasha... Ship đến tận nhà ý
Mình không có thời gian toàn phải tự học.
Cô ơi q2 có bao nhiêu bài ?
Hay
好
老师好。cho em hỏi size xs và xxs thì nói như thế nào ạ
榭 老师。
Xs 加小号;xxs特小号
❤❤❤❤❤❤❤
giãm 15% thì nói thế nào cô?
打八点五折
🤩😍😘😊😚☺
,
多谢老师
谢谢老师。
谢谢 老师