ขนาดวิดีโอ: 1280 X 720853 X 480640 X 360
แสดงแผงควบคุมโปรแกรมเล่น
เล่นอัตโนมัติ
เล่นใหม่
Cô rất có tâm. Truyền đạt kiến thức cho mọi người với tấm lòng nhiệt huyết
Mọi người xem hết quảng cáo để ủng hộ cô giáo nhé vì cô giáo up video dạy miễn phí cho chúng ta.
Em cảm ơn về các bài dạy của cô rất nhiều.Cô xem lại "我忘开机了” chắc do đánh máy nhầm thành “我望开机了” đều là wang khi gõ máy nhưng hán tự nghĩa khác
Đúng rồi, cô gõ nhầm chữ em nhé
Cô dạy thật tuyêt vời
Cảm ơn cô đã cho đi nhiều kiến thức như vậy
27-28-29-30 ahihi còn 4 bài nữa qua quyển 3 rồi... mình sắp lên level rồi :)))) cám ơn cô giáo nhiều.爱你😍
Kết bạn với mình cùng học đi
4 bài nữa hết quyển rồi cố lên tôi ơi
Nhanh thật mới đó mà mấy năm rồi:))) nhớ ngày xưa trông bài của cô mỗi tuần:)))
@@lamphuongnguyen1224 bữa nay bạn học đến đâu rồi
老师教得非常好。
Cảm ơn cô rất nhiều ạ
hay ạ
谢谢老师,这个课很好。 很容易。我已经第三十 课 了
谢谢您
我又学好一堂课了。谢谢老师。
老师真的好
Hi
hi
老师真好就可以了!
老师教得很好。谢谢老师!
祝你学习成功!
老师教得非常好。我听很喜欢。谢谢老师。
谢谢老师
第二十六课 : 田芳去哪儿了? tián fāng qù nǎr le?1 喂 wèi。2 阿姨 ā yí3 中学 zhōngxué小学 xiǎoxué高中 gāozhōng读中学 。 dú zhōngxué 4 出国 chūguó 。我喜欢出留学 。wǒ xǐhuan chūguó liúxué5 打电话 dǎ diànhuà 我给妈妈打电话。wǒ gěi māmā dǎdiànhuà。6 关机 guānjī9 开机kāijī7 对了 ! duìle!8 忘 wǎng我忘了 😭。wǒ wàng le! 忘带钱包👝。 wǎng dài qiánbāo。忘买书。wǎng mǎi shū 。10 又 yòu11 响 xiǎng你电话在响。nǐ diànhuà zàixiǎng。 响一声 。 xiǎng yìshēng什么时候给我来一声。shénme shíhou gěi wǒ lái yìshēng。12 接 jiē 接电话📲jiē diànhuà你电话在响 !块接吧。nǐ diàn huà zài xiǎng! kuài jiē ba。去学校接弟弟。qù xuéxiào jiē dìdì。13 踢 tī 踢足球⚽️tī zúqiú14 比赛 bǐsài 。足球比赛 。 zú qiú bǐ sài 。篮球比赛 ⛹️♀️ lánqiú bǐ sài。比赛踢足球 。 bǐsài tī zúqiú 。比赛说汉语。 bǐ sài shuō hànyǔ。比赛写汉字。 bǐ sài xuě hànzi15 队 duì 越南队 yuè nán duì。中国队 zhōng guó duì。16 输 shū17 赢 yíng18 比 bǐ二比一 èr bǐ yī三比一 sān bǐ yī 19 祝贺 zhùhè祝贺你们 zhù hè nǐmen20哎 āi21 上 shàng22 托福 tuōfú 上托福班 。shàng tuōfú bān上汉语班 。shàng hànyǔ bān上大学 。 shàng dàxué。23 已经 yǐjīng。24 考 kǎo考汉语 kǎo hàn yǔ 。 考英语 kǎo yīng yǔ25 陪 péiTừ mới trong tâm 1 又yòu + V .... lại thêm .Động tác đã được làm lại . 他昨天没来上课 , 今天 又没来 。 tā zuótiān méi lái shàngkè , jīntiān yòu méi lái2 再 + V... lại ,thêm . Động tác chưa lặp lại , mơi đang dự định 今天我去看他了 , 我想明天再去看他 。jīntiān wǒ qù kàn tā le,wǒ xiǎng míngtiān zài kàn tā。请再说一遍。 qǐng zài shuō yíbiàn。3 输 shūA 输给B . A thua B 我们 又输给他们了。 nǐmen yǒu shū gěi tāmen le4 赢 yíng 越南队以二比一赢了中国队。yuènánduì yǐ èr bǐ yī yíng le zhōngguó duì。以 yǐ với .我赢了 , 你把给钱吧。wǒ yíngle , nǐ bǎ qián gěi wǒ ba。 5 已经 yǐjīng他已经结婚了。tā yǐjīng jiéhūnle。你已经工作了吗? nǐ yǐ jīng gōngzuò le ma? 6 陪 péi : cùng , đưa, dẫn A陪B +V :A dẫn / đưa B đi làm gì . 我喜欢男朋友 陪我去买衣服。wǒ xǐhuan nánpéngyǒu péi wǒ qù mǎi yīfu。我跟朋友去买衣服 。wǒ gēn péngyǒu qù mǎi yīfu明天我陪你去玩儿。míbgtiān wǒ péi nǐ qù wánr。NGỮ PHÁP TRỢ TỪ NGỮ KHÍ 了* thường đứng cuối câu , biểu thị động tác đã xảy ra trong quá khứ , hoặc sự thay đổi của trạng thái . KHẲNG ĐỊNH....了他已经吃饭了。tā yǐjīng chī fàn le。他哥哥工作了。tā gēgē gōngzuò le下雨了!不要出去。xià yǔ le! búyào chū qù。*PHỦ ĐỊNH không còn 了。 没/没有+ động từ 今天他没有 吃早饭 。(bỏ le)jīntiān tā méi yǒu chī zǎo fàn。昨天他没有来上课。。(bỏ le)zuótiān tā méi yǒu lái shàngkè。* 还没/还没有+V: vẫn chưa làm gì .sẽ xảy ra ngay sau đó .他还没结婚 。tā hái méi jié hūn。我还没吃饭, 有什么好吃的吗😋? wǒ hái méi chīfàn , yǒu shénme hǎo chī de ma ? 好吃的吗。 hǎo chī de ma今天晚上我没吃饭。jīntiān wǎn shāng wǒ méi yǒu chī fàn。DẠNG NGHI VẤN (?)......了吗/了没有/ 了没? 你吃药💊了吗? nǐ chī yào le ma?他给你打电话了没?tā gěinǐ dǎ diànhuà le méi?BÀI KHOÁ 1 田芳去哪儿了? A 喂! 是田芳吗? B 田芳不在。 是张东吧。A 阿姨, 您好!田芳去哪儿了? B 学同学 👩🎓 xuétóngxué cấp 2她四点 多就去同学家了。 她的一个中国学同学要出国, 他去看看她。A 他什么时候能回来? B 她没说 ,你打她的手机吧。A 我打了。 可是他关机了。B是吗 , 你过一会儿再打吧。A 阿姨 , 田芳回来了没有? B 还没有呢。BÀI KHOÁ 2 她又来电话了。A 吗 , 我回来了。B 张东给你 打电话了没有? A 没有啊。B 他来电话找你, 说打你的手机, 你关机了。A啊!对了 , 我忘开机了。B 块! 电话又响了,你去接吧。A 下午你给我打电话了吧? C 打了, 你怎么关机了? tại sao A 对不起, 我忘开机了。 下午你做什么了? C 代表队 dàibiǎoduì。踢足球 tī zú qiú。留学生 liú xué shēng。我去踢足球了。 今天我们跟留学生代表队比赛了。A 你们队又输了吧? C没有。 这次我们赢了。A 几比几? C 二比一。A 祝贺 zhùhè祝贺你们!哎 , 你有什么事吗?C上托福班 shàngtuōfú bān。不是....吗 ? câu hỏi vấn đề , ko cần trả lời Chả phải..... sao?我想问问你, 你不是要上托福班吗? 报名了没有? A 托福 tuōfú已经报了。 你是不是也想考托福? C 是, 我想明天去报名, 你陪我一起去好吗? LUYỆN TẬP 1 操场 cāochǎng踢足球 tī zúqiú我下午去操场踢足球了。2 你昨天是不是又去他家了? 3 他正在接电话呢。4 我姐姐已经大学毕业了🎓。 5 很多留学生都想考HSK。汉语水平考试 =HSK
Cô ơi ra nhiều hơn các video tiếp theo đi ạ ! Cảm ơn Cô
mong cô có những file tập viết ở những bài sau nữa ạ
Bài học rất hay cảm ơn cô 🥰
Cô dạy thêm hán 3 đi ạ.😍
Hình cô dễ thương quá à. Thương cô
19:36 chữ Wàng sai rồi hay sao á. Wàng đó là trong từ Xiwang rồi.
“忘” 才对的
@@QiuQiu-o9g 你是。。。
我是什么?你想说什么?那你是。。。?
Cô ơi học hết quyển hán ngữ 1 và 2 có nghe nó nghe nói đc ko ạ.
Muốn mua sách ạ
第二十六: 田方去哪儿了?1 喂2 阿姨3 中学小学高中读中学。4 出国我想出国留学5 打电话我给妈妈打电话。6 关机7 对了8 忘我忘了😭。忘带钱包。忘买书。10 又11 响xiǎng什么时候来给我响一声。12 接接电话你电话在响。快接吧。去学校接弟弟13 踢踢足球14 比赛足球比赛。篮球🏀比赛比赛踢足球⚽️比赛说汉语。比赛写汉语15 队越南队中国队16 输 shū17 赢yíng18 比二比一三比一19 祝贺zhūhè 祝贺你们。20 艾āi21 上上托福班上汉语班上大学。23 已经 24考考学习考英语25 陪 péitumoi1 又+V: lại thêm他昨天没来上课, 今天又没来。2 再dudinh今天我去看他了, 我想明天再看他。请再说一遍。 biànluyentap1
cô giáo cho em hỏi là nếu 2 đội thi đấu hòa nhau thì ta nói tỷ số hòa ntn ạ
Ôi.vui quá cô ơi
Chữ 忘 trong bài đối thoại bị sai thì phải.
对了! cô ghi nhầm
Cô ơi em phải đợi lâu quá
Cô ơi , cô có thể cho xem lại bài làm luyện tập của mỗi bài ở web được không ạ , bài rất hữu ích ah nhưng e không biết mình sai ở đâu .
Cô oi k co bai 27.28 29 30 ạ
Ơ sao em thấy bài Điền Phương đi đâu rồi nằm ở quyển 3 mà nhỉ???Hay em mua nhầm quyển.
Sách của em là giáo trình hn3 phiên bản cũ. Nên bài này nằm ở quyển 3 nhé
Cô ơi vd sao lại bị nỗi ạ không xem được bài giảng của cô .
Bài 27 laoshi ơi.
Chị ơi dịch đoạn văn ák
我 也已经工作了
từ wang (quên) hình như cô type sai r ạ
忘 từ này cũng là quên mà
望 từ này là mong ước chứ nhỉ
什么时候来给我响一声吧
我已经结婚了 哈哈😄
video khá hay nhưng lại ko kèm theo từ hán việt
Trong sách có hết mà:))
1. 我下午去操场踢足球了。2.你昨天是不是又去他家了?3. 我正在接电话呢。4. 我姐姐已经大学毕业了。5. 很多留学生都想考 hsk.
Cô rất có tâm. Truyền đạt kiến thức cho mọi người với tấm lòng nhiệt huyết
Mọi người xem hết quảng cáo để ủng hộ cô giáo nhé vì cô giáo up video dạy miễn phí cho chúng ta.
Em cảm ơn về các bài dạy của cô rất nhiều.
Cô xem lại "我忘开机了” chắc do đánh máy nhầm thành “我望开机了” đều là wang khi gõ máy nhưng hán tự nghĩa khác
Đúng rồi, cô gõ nhầm chữ em nhé
Cô dạy thật tuyêt vời
Cảm ơn cô đã cho đi nhiều kiến thức như vậy
27-28-29-30 ahihi còn 4 bài nữa qua quyển 3 rồi... mình sắp lên level rồi :)))) cám ơn cô giáo nhiều.爱你😍
Kết bạn với mình cùng học đi
4 bài nữa hết quyển rồi cố lên tôi ơi
Nhanh thật mới đó mà mấy năm rồi:))) nhớ ngày xưa trông bài của cô mỗi tuần:)))
@@lamphuongnguyen1224 bữa nay bạn học đến đâu rồi
老师教得非常好。
Cảm ơn cô rất nhiều ạ
hay ạ
谢谢老师,这个课很好。 很容易。我已经第三十 课 了
谢谢您
我又学好一堂课了。谢谢老师。
老师真的好
Hi
hi
老师真好就可以了!
老师教得很好。谢谢老师!
祝你学习成功!
老师教得非常好。我听很喜欢。谢谢老师。
谢谢老师
第二十六课 : 田芳去哪儿了?
tián fāng qù nǎr le?
1 喂 wèi。
2 阿姨 ā yí
3 中学 zhōngxué
小学 xiǎoxué
高中 gāozhōng
读中学 。 dú zhōngxué
4 出国 chūguó 。
我喜欢出留学 。
wǒ xǐhuan chūguó liúxué
5 打电话 dǎ diànhuà
我给妈妈打电话。
wǒ gěi māmā dǎdiànhuà。
6 关机 guānjī
9 开机kāijī
7 对了 ! duìle!
8 忘 wǎng
我忘了 😭。wǒ wàng le!
忘带钱包👝。 wǎng dài qiánbāo。
忘买书。wǎng mǎi shū 。
10 又 yòu
11 响 xiǎng
你电话在响。nǐ diànhuà zàixiǎng。
响一声 。 xiǎng yìshēng
什么时候给我来一声。
shénme shíhou gěi wǒ lái yìshēng。
12 接 jiē
接电话📲
jiē diànhuà
你电话在响 !块接吧。
nǐ diàn huà zài xiǎng! kuài jiē ba。
去学校接弟弟。
qù xuéxiào jiē dìdì。
13 踢 tī
踢足球⚽️tī zúqiú
14 比赛 bǐsài 。
足球比赛 。 zú qiú bǐ sài 。
篮球比赛 ⛹️♀️ lánqiú bǐ sài。
比赛踢足球 。 bǐsài tī zúqiú 。
比赛说汉语。 bǐ sài shuō hànyǔ。
比赛写汉字。 bǐ sài xuě hànzi
15 队 duì
越南队 yuè nán duì。
中国队 zhōng guó duì。
16 输 shū
17 赢 yíng
18 比 bǐ
二比一 èr bǐ yī
三比一 sān bǐ yī
19 祝贺 zhùhè
祝贺你们 zhù hè nǐmen
20哎 āi
21 上 shàng
22 托福 tuōfú
上托福班 。shàng tuōfú bān
上汉语班 。shàng hànyǔ bān
上大学 。 shàng dàxué。
23 已经 yǐjīng。
24 考 kǎo
考汉语 kǎo hàn yǔ 。
考英语 kǎo yīng yǔ
25 陪 péi
Từ mới trong tâm
1 又yòu + V .... lại thêm .
Động tác đã được làm lại .
他昨天没来上课 , 今天 又没来 。
tā zuótiān méi lái shàngkè , jīntiān yòu méi lái
2 再 + V... lại ,thêm .
Động tác chưa lặp lại , mơi đang dự định
今天我去看他了 , 我想明天再去看他 。
jīntiān wǒ qù kàn tā le,wǒ xiǎng míngtiān zài kàn tā。
请再说一遍。
qǐng zài shuō yíbiàn。
3 输 shū
A 输给B . A thua B
我们 又输给他们了。
nǐmen yǒu shū gěi tāmen le
4 赢 yíng
越南队以二比一赢了中国队。
yuènánduì yǐ èr bǐ yī yíng le zhōngguó duì。
以 yǐ với .
我赢了 , 你把给钱吧。
wǒ yíngle , nǐ bǎ qián gěi wǒ ba。
5 已经 yǐjīng
他已经结婚了。
tā yǐjīng jiéhūnle。
你已经工作了吗?
nǐ yǐ jīng gōngzuò le ma?
6 陪 péi : cùng , đưa, dẫn
A陪B +V :A dẫn / đưa B đi làm gì .
我喜欢男朋友 陪我去买衣服。
wǒ xǐhuan nánpéngyǒu péi wǒ qù mǎi yīfu。
我跟朋友去买衣服 。
wǒ gēn péngyǒu qù mǎi yīfu
明天我陪你去玩儿。
míbgtiān wǒ péi nǐ qù wánr。
NGỮ PHÁP TRỢ TỪ NGỮ KHÍ 了
* thường đứng cuối câu , biểu thị động tác đã xảy ra trong quá khứ , hoặc sự thay đổi của trạng thái .
KHẲNG ĐỊNH....了
他已经吃饭了。
tā yǐjīng chī fàn le。
他哥哥工作了。
tā gēgē gōngzuò le
下雨了!不要出去。
xià yǔ le! búyào chū qù。
*PHỦ ĐỊNH không còn 了。
没/没有+ động từ
今天他没有 吃早饭 。(bỏ le)
jīntiān tā méi yǒu chī zǎo fàn。
昨天他没有来上课。。(bỏ le)
zuótiān tā méi yǒu lái shàngkè。
* 还没/还没有+V: vẫn chưa làm gì .sẽ xảy ra ngay sau đó .
他还没结婚 。
tā hái méi jié hūn。
我还没吃饭, 有什么好吃的吗😋?
wǒ hái méi chīfàn , yǒu shénme hǎo chī de ma ?
好吃的吗。
hǎo chī de ma
今天晚上我没吃饭。
jīntiān wǎn shāng wǒ méi yǒu chī fàn。
DẠNG NGHI VẤN (?)
......了吗/了没有/ 了没?
你吃药💊了吗?
nǐ chī yào le ma?
他给你打电话了没?
tā gěinǐ dǎ diànhuà le méi?
BÀI KHOÁ 1 田芳去哪儿了?
A 喂! 是田芳吗?
B 田芳不在。 是张东吧。
A 阿姨, 您好!田芳去哪儿了?
B 学同学 👩🎓 xuétóngxué cấp 2
她四点 多就去同学家了。
她的一个中国学同学要出国,
他去看看她。
A 他什么时候能回来?
B 她没说 ,你打她的手机吧。
A 我打了。 可是他关机了。
B是吗 , 你过一会儿再打吧。
A 阿姨 , 田芳回来了没有?
B 还没有呢。
BÀI KHOÁ 2 她又来电话了。
A 吗 , 我回来了。
B 张东给你 打电话了没有?
A 没有啊。
B 他来电话找你, 说打你的手机, 你关机了。
A啊!对了 , 我忘开机了。
B 块! 电话又响了,你去接吧。
A 下午你给我打电话了吧?
C 打了, 你怎么关机了? tại sao
A 对不起, 我忘开机了。 下午你做什么了?
C 代表队 dàibiǎoduì。
踢足球 tī zú qiú。
留学生 liú xué shēng。
我去踢足球了。 今天我们跟留学生代表队比赛了。
A 你们队又输了吧?
C没有。 这次我们赢了。
A 几比几?
C 二比一。
A 祝贺 zhùhè
祝贺你们!哎 , 你有什么事吗?
C上托福班 shàngtuōfú bān。
不是....吗 ? câu hỏi vấn đề , ko cần trả lời
Chả phải..... sao?
我想问问你, 你不是要上托福班吗?
报名了没有?
A 托福 tuōfú
已经报了。 你是不是也想考托福?
C 是, 我想明天去报名, 你陪我一起去好吗?
LUYỆN TẬP
1 操场 cāochǎng
踢足球 tī zúqiú
我下午去操场踢足球了。
2 你昨天是不是又去他家了?
3 他正在接电话呢。
4 我姐姐已经大学毕业了🎓。
5 很多留学生都想考HSK。
汉语水平考试 =HSK
Cô ơi ra nhiều hơn các video tiếp theo đi ạ ! Cảm ơn Cô
mong cô có những file tập viết ở những bài sau nữa ạ
Bài học rất hay cảm ơn cô 🥰
Cô dạy thêm hán 3 đi ạ.😍
Hình cô dễ thương quá à. Thương cô
19:36 chữ Wàng sai rồi hay sao á. Wàng đó là trong từ Xiwang rồi.
“忘” 才对的
@@QiuQiu-o9g 你是。。。
我是什么?你想说什么?那你是。。。?
Cô ơi học hết quyển hán ngữ 1 và 2 có nghe nó nghe nói đc ko ạ.
Muốn mua sách ạ
第二十六: 田方去哪儿了?
1 喂
2 阿姨
3 中学
小学
高中
读中学。
4 出国
我想出国留学
5 打电话
我给妈妈打电话。
6 关机
7 对了
8 忘
我忘了😭。
忘带钱包。
忘买书。
10 又
11 响xiǎng
什么时候来给我响一声。
12 接
接电话
你电话在响。
快接吧。
去学校接弟弟
13 踢
踢足球
14 比赛
足球比赛。
篮球🏀比赛
比赛踢足球⚽️
比赛说汉语。
比赛写汉语
15 队
越南队
中国队
16 输 shū
17 赢yíng
18 比
二比一
三比一
19 祝贺zhūhè
祝贺你们。
20 艾āi
21 上
上托福班
上汉语班
上大学。
23 已经
24考
考学习
考英语
25 陪 péi
tumoi
1 又+V: lại thêm
他昨天没来上课, 今天又没来。
2 再dudinh
今天我去看他了, 我想明天再看他。
请再说一遍。 biàn
luyentap
1
cô giáo cho em hỏi là nếu 2 đội thi đấu hòa nhau thì ta nói tỷ số hòa ntn ạ
Ôi.vui quá cô ơi
Chữ 忘 trong bài đối thoại bị sai thì phải.
对了! cô ghi nhầm
Cô ơi em phải đợi lâu quá
Cô ơi , cô có thể cho xem lại bài làm luyện tập của mỗi bài ở web được không ạ , bài rất hữu ích ah nhưng e không biết mình sai ở đâu .
Cô oi k co bai 27.28 29 30 ạ
Ơ sao em thấy bài Điền Phương đi đâu rồi nằm ở quyển 3 mà nhỉ???
Hay em mua nhầm quyển.
Sách của em là giáo trình hn3 phiên bản cũ. Nên bài này nằm ở quyển 3 nhé
Sách của em là giáo trình hn3 phiên bản cũ. Nên bài này nằm ở quyển 3 nhé
Cô ơi vd sao lại bị nỗi ạ không xem được bài giảng của cô .
Bài 27 laoshi ơi.
Chị ơi dịch đoạn văn ák
我 也已经工作了
từ wang (quên) hình như cô type sai r ạ
忘 từ này cũng là quên mà
望 từ này là mong ước chứ nhỉ
什么时候来给我响一声吧
我已经结婚了 哈哈😄
video khá hay nhưng lại ko kèm theo từ hán việt
Trong sách có hết mà:))
1. 我下午去操场踢足球了。
2.你昨天是不是又去他家了?
3. 我正在接电话呢。
4. 我姐姐已经大学毕业了。
5. 很多留学生都想考 hsk.
谢谢老师
谢谢老师