老师好,祝老师身体健康平安快乐 祝同学们好希望大家多关照我汉语。谁想练习汉语聊天就跟我聊聊和学习老师 Chào cô chào tất cả các bạn học tiếng trung mình lâu ko nói tiếng trung quốc rồi hy vọng dk cô và các bạn dạy bảo thêm, và mình đang muốn nói chuyện với các bạn về tiếng ai muốn giao tiếp giao lưu với nhau thì IB mình nhe vừa học vừa giao tiếp nhe, chúc cả nhà buổi tối vui vẻ học thật tốt
Cô hay các bạn có thể giải thích cho mình không: đoạn giáo viên nói tắt 一三五,rồi học sinh hỏi lại "一三五”, khi dịch lời của học sinh phải là "135" đúng k ạ, chứ nếu dịch là "246", thì khác gì học sinh đó, biết là chỉ thứ rồi, hỏi lại làm gì ạ. (Có phải đây là do khác nhau về chữ của 2 nước k ạ, nếu là người TQ trong tình huống này thì hợp lý, còn dịch ra tiếng Việt thì hơi bất hợp lý phải không?)
em rất cảm ơn những bài giảng của cô ạ, nhờ cô mà em đã tự học được đến bài này rồi ạ, em cam ơn cô rất nhiều
Cô dạy hay quá!
Cảm ơn cô đã làm ra những video để giúp đỡ cho những bạn tự học như em. Chúc cô sức khoẻ
多谢老师
Cảm ơn cô ạ. Cô giảng hay và dễ hiểu lắm ạ
Quá hay cảm ơn cô rất nhiều
thanks lao shi, e thích nghe giọng nói hay ,ro rang ,nghe la nhớ
Bài cô giản rất hay và dễ hiểu lắm ạ
cảm ơn lao shi
Bài học rất hay cảm ơn cô 🥰
hay quá cô!
Em cảm ơn Cô nhiều ạ.
Hay quá cô
老师好,祝老师身体健康平安快乐
祝同学们好希望大家多关照我汉语。谁想练习汉语聊天就跟我聊聊和学习老师
Chào cô chào tất cả các bạn học tiếng trung mình lâu ko nói tiếng trung quốc rồi hy vọng dk cô và các bạn dạy bảo thêm, và mình đang muốn nói chuyện với các bạn về tiếng ai muốn giao tiếp giao lưu với nhau thì IB mình nhe vừa học vừa giao tiếp nhe, chúc cả nhà buổi tối vui vẻ học thật tốt
Cam ơn cô nhiều lắm
Cảm ơn cô nhiều lắm.ngay nào em cũng nghe cô giảng
Rất thích bài giảng của cô ạ,谢谢老师
Mọi người học tiếng Trung thì kết hợp xem phim, nếu xem phim nói nhanh không nghe hiểu, thì chuyển qua xem mấy Show Trung sẽ hiểu..
Em rất thích những bài học của cô , nó rất hay giúp e rất nhiều trong việc học tiếng trung 谢谢老师
老师 谢谢 ❤️
Mua sách ở đâu thế ạ
Cô hay các bạn có thể giải thích cho mình không: đoạn giáo viên nói tắt 一三五,rồi học sinh hỏi lại "一三五”, khi dịch lời của học sinh phải là "135" đúng k ạ, chứ nếu dịch là "246", thì khác gì học sinh đó, biết là chỉ thứ rồi, hỏi lại làm gì ạ. (Có phải đây là do khác nhau về chữ của 2 nước k ạ, nếu là người TQ trong tình huống này thì hợp lý, còn dịch ra tiếng Việt thì hơi bất hợp lý phải không?)
第二十四课 : 我想学太极拳。
wǒ xiǎng xué tàijí quán。
Từ mới
1 会 huì
2 打dǎ
我打你 wǒ dá nǐ
打 太极拳 tàijí qián。
打篮球 dǎ lánqíu
3太极拳 tàijí qián。
4 听说 tīngshuō
5 下 xià
下午xàwǔ
下课 xiàkè
6 报名 bàomíng
报名参加汉语班。
bàomíng cānjiā hànyǔ bān
7开始 kāisǐ
什么时候开始?
shénme shíhòu kāisǐ。
8 能néng động từ năng nguyện
9 再 zài
10 遍 biàn
一遍 yíbiàn
两遍 liǎngbiàn
11 懂 dǒng
不懂 búdóng
12舒服 shūfu
今天我很舒服😌。
jīntiān wǒhěn shūfu
13 意思 yìsi
什么意思?
shénme yìsi。
这个字有什么意思?
zhège zí yǒu shénme yìsi
有意思?
yǒu yìsì
很有意思
hěn yǒu yìsi
14次 cì
15 小时 xiǎoshí
一个小时 yíge xiǎoshí
两个小时 liǎng gè xiǎoshí
几个小时?jǐ gè xiǎoshí
16 请假 qǐngjià
今天我不舒服想请假
jīntiān wǒ bù shūfu xiǎng qǐngjià。
17 头疼 tóuténg
18 发烧 🤒️fāshāo
发高烧 fā shāo gāo
19 可能 kěnéng
20 咳嗽 késòu
21 感冒 gǎnmào
22 了le
23看病 kànbìng
去医院看病?
qù yīyuàn kànbìng
$Từ vựng trọng tâm 🎯
1 Khác nhau giữa 遍và 次 : 1lần ,1 lượt.
* 遍 mỗi lần thực hiện động tác từ đầu đến cuối , thường dùng cho động tác ngắn , dễ kiểm soát quá trình thực hiện như: 听,说, 读,写。
* 次 cì:ko nhất thiết 1 lần là phải làm từ đầu đến cuối . Thường dùng cho các động tác thực hiện dài , phức tạp.
Vd
请再说一遍。
qǐng zài shuō yí biàn。
我去过中国两次了
wǒ qù guò zhōngguó liǎngcì le
过中国。guò zhōngguó
-》次cì:còn dùng để chỉ thứ tự như : 第一: thứ 1 ; 第三 :thứ3
第一次 dì yícì
第三次 dì sān cì
第二次 dì èr cì。
2 请假 qǐngjià。VO
*请+số lượng ngày +假:
今天我生病了😷, 我想请两天假, 好吗?
jīntiān wǒ shēngbìngle , wǒ xiǎng qǐng liǎng tiān jià?hǎoma?
* 向 xiàng...... 请假....
Xin phép ai nghỉ
这个星期我向老师请两次假了
zhège xīngqī wǒ xiàng lǎoshī qǐng liǎng jià le?
3 下xià sau, tiếp , tới
4 上 quá khứ
下次/下星期。
Xiàcì/xià xīngqī
上次/上星期。
shàng cì/。shàng xīngqī
下个月 xià gè yuè。
下个月我回中国🇨🇳。
xiàgè yuè wǒ huí zhōnggó。
上个月 shàng gè yuè。
下一个人。 xià yígè rén。
5 再zài phó từ
再+ động từ : làm thêm ,làm lại
我做错了,让我再做吧。
wǒ zuò cuò le, ràng wǒ zài zuò ba。
你能再帮帮一次, 好吗?
nǐ néng bāngbāng yícì , hǎoma?
6 了le :trợ từ ngữ khí le
Thường đứng cuối câu, biểu thị đông tác đã xảy ra trong quá khứ, hoạch sự thay đổi trạng thái nào đó。
Vd
A 你吃饭了吗?
nǐ chī fàn le ma?
B吃了。/ 还没吃
chīle/ hái méi chī
-下雨了。thay đổi trạng thái.
xià yǔ le
我找到工作了。
wǒ zhǎo dào gōng zuò le
你有女朋友了。
wǒ yǒu nǚ péngyǒu le。
*NGỮ PHÁP ĐỘNG TỪ NĂNG NGUYỆN.
Động từ năng nguyện. Là những động từ chi khả năng và nguyện vọng như 能/ 可以/ 想/要.....
- khẳng định
Chủ ngữ + động từ năng nguyện + động từ + .....
- phủ định
Chứ ngữ + 不 + động từ năng nguyện + động từ + .....
- nghĩ vấn
Chứ ngữ + 不 + động từ năng nguyện + động từ + .....吗
- chính phả lặp lại động từ năng nguyện .
Vd
* nhóm các động từ có khả năng .
1 会 huì :biết /thông qua học tập mà có .
他会说汉语 。
tā huì shuō hànyǔ
A 你会不会做饭?
nǐ huì bú huì zuò fàn?
B我不会 。wǒ bú huì 。
1.1 会 huì / sẽ một dự định nào đó sẽ làm trong tương lai.
会老家 huìlǎojiā/ dự định
下星期 我会老家看父母。
xià xīngqī wǒ huì lǎojiā kàn fūmǔ。
你会不会喜欢他吧。
nǐ huì bú huì xǐhuan tā ba
dự đoán sẽ không
2 能néng
可以 kéyǐ
* giống nhau .
我能用电脑打汉子。
wǒ néng yòng diànnǎo dǎ hànzi。
我可以用电脑打汉子
wǒ kéyǐ yòng diàn nǎo dǎ hànzi
* khác nhau
可以/kéyǐ Câu đê nghị để giúp đỡ hoặc hỏi ý kiến.
你们可以帮我吗?
nǐmen kéyǐ bāng wǒ ma?
能néng:biểu thị biết làm cái gì .= 会 huì
我能说很多外语。
wǒ néng shuō hěn duō wàiyǔ
我会说很多外语。
wǒ huì shuō hěn duō wàiyǔ。
- dạng phủ định 能/可以
不能+V không thể làm gì.
不可以 +V không được phép làm gì.
大哥,不好意思这里不可以抽烟
dàgē, bù hǎo yìsì zhèlǐ bù kěyǐ chōuyān。
大哥 ,不好意思这里不能抽烟
dàgē, bù hǎo yìsì zhèlǐ bù néng chōuyān。
今天他很累 , 不能 上课。
jīn tiān tā hěn lèi, bù néng shàng kè。
3 可能 kěnéng/ có thể / có lẽ ,/ có khả năng (phán đoán trong tương lai)
明天可能下雨🌧️。
míngtiān kěnéng xià yǔ
今天 他可能没来。
jīntiān tā kěnéng méi lái。
我们不可能在一起。
wǒmen bù kěnéng zài yìqǐ。
5 想xiǎng nhấn mạnh một mong ước một dự định nào đó .
你想去商店买衣服吗?
nǐ xiǎng qù shūdiàn mǎi yīfu ma
你想吃什么🤔?
nǐ xiǎng chī shénme?
我不想吃饭, 我想吃米粉
wǒ bù xiǎng chī fàn, wǒxiǎng chī mǐfèn。
6 要 yào muốn /cần /phải .
Thường mang tính đòi hỏi
我的裙子👗都旧的了,
wǒ de qúnzi dōu jiǔ dele
我要买一条新裙子👗。
wǒ yào mǎi yì tiáo qúnzi
吃饭前,你要洗手🧽
chī fàn qián,nǐ yào xǐshǒu。
phố từ phủ định của 想và 要
不想+ V không muốn làm gì.
不要+V không cần , không phải, khuyên ai đó đừng làm gì .
我不想买英文书。
wǒ bú xiǎng mǎi yīngwénshū
A不要换新车吗🚗?
nǐ yào huàn xīnchē mā?
B不要/不用。
búyào/ búyòng
这时候,你不要生气😠。
zhè shíhòu, nǐ bú yào shēngqì
今天他不要上课。
jīntiān tā bú yào shàngkè。
Bài khoá .1 我想学太极拳。
wǒ xiǎng xué tàijíquán
A你会打太极拳吗?
nǐ huì dǎ tàijíqián ma?
B不会你呢?
bú huì nǐ ne?
A 我也不会。你想不想学?
wǒ yě bú huì 。 nǐ xiǎng bú xiǎng xué
B想学。xiǎng xué。
A 我也想学,wǒ yě xiǎng xué
听说 体育老师下星期教太极
拳,
tī shuō tǐyù lǎoshī xià xīngqī jiào tàijíquán ,
我们去报名吧。wǒmen qù bàomíng 吧。
B好。hǎo
.......
Bài khoá 2 您能不能再说一遍。
nín néng bù néng zài shuō yíbiàn。
A 老师我们想学太极拳, 现在可以报名吗?
lǎoshī, wǒmen xiǎng tàijíquán,xiànzài kěyǐ bàomíng ba。
B可以 。kéyǐ
A 什么时候开始上课?
shénmeshíhou kāishǐ shàngkè
B下星期一。xià xīngqī yī
A 每天下午都有课吗?
měitiān xià wǔ dōu yǒu kè ma?
B不,只一三五下午。
bù,zhǐ yī sān wǔ xiàwǔ。
A 对不起 ,您能不能再说一遍?
duì bù qǐ , nǐn néng bù néng zài shuō yíbiàn。
我不懂一三五是什么意思?
wǒ bù dǒng yī sān wǔ shì shénme yìsi?
B就是星期一,星期三,星期五。
jiùshì xīngqī yī, xīngqīsān,xīngqīwǔ。
A 从几点到几点上课?
cóng jǐdiǎn dào jǐdiǎn shàngkè。
B四点半到四点半,一次一个小时。 sìdiǎnbàn dào wǔdiǎnbàn, yícì yíge xiǎoshí。
B玛丽!... 你怎么没来?
mǎlì ! ... nǐ zěnme méilái?
A 老师玛丽让我她请个假。
lǎoshī mǎlì ràng wǒ tā qǐng ge jià
她今天有点儿不舒服,
tā jīn tiān yǒu diǎnr bù shūfú
头疼,发烧,咳嗽可能感冒了。
tóuténg ,fāshāo, késòu kěnéng gǎnmào le
他要去医院看病,不能来上课。
tā yào qù yīyuàn kànbìng , tā bùnéng lái shàngkè。
Luyện tập
1 今天他感冒了😷,不 C 能和你们去游泳了。jīntiān tā gǎnmàole ,bùnéng hé nǐmen qù yǒuyǒng le?
2 我今天发烧🤒️,D不能上课了
wǒ jīntiān fāshāo , bùnéng shàngkè le。
3 他不是法国🇫🇷,不D会说法语。
tā búshì fǎguórén, bùnéng shuō fǎyǔ 。
4 今天A可以她不来了。
jīntiān kěyǐ tā bùláile。
Em cảm ơn cô ạ ! Cô giảng rất hay sẽ tuyệt hơn nếu có cả phần giải bài tập ở sách ạ .Hy vọng cô ra nhiều video hơn ạ !
Cảm ơn cô rất nhiều, em thích nhất bài giảng của cô, chúc cô nhiều sức khoẻ !
Ad giảng khá chi tiết ạ
老师谢谢。
Cô dạy dễ học lắm ạ
Cô ơi có thể tiếp tục ra video luyện nghe đc ko ạ. Em nghe đến bài 9 hình như là hết mất rồi
Chào bạn. Do mình chưa xếp được thời gian làm tiếp. Sau này rảnh mình sẽ làm tiếp phần luyện nghe nhé
@@Tiengtrunganhduong vâng em cám ơn
老师好。
作业:今天 他 感冒 了,不能 和 你们 去游泳 了。我今天 发烧,不能 上课 了。他 不是 法国人,不会 说 法语。今天 他 可能 不来 了。
nghe cô giảng hay quá
謝謝老師
cô có thể ra 2 bài giảng 1 tuần thỳ tốt biết mấy
mong cô sớm ra bài tiếp ạ
谢谢老师🤗🤗🤗
谢谢老师
Cô ơi bài tiếp theo đi ạ ..
Em chân thành cảm ơn cô ạ. Bài học thật sự chất lượng, giúp em yêu thêm tiếng Trung ❤️💖
Đang buồn ngủ mà thấy có bài mới của cô mắt sáng rực luôn. Mong từng ngày. Cám ơn cô giáo thật nhiều.
mong cô sớm ra những bài tiếp theo ạ
Ngày nào cũng lên xem cô có đăng bài tiếp theo không. Hihi. Cảm ơn cô nhiều nhé 😊😊😊😊
ai có phần giải bài tập và file nghe bt trong sách cho mình xin với ạ
谢谢老师
。。。cô ra bài 25 đi cô ơi
Cô ơi nhanh ra bài 35 đi ajjjjjjjjjjjjjjjjjj ❤ ❤❤❤❤❤❤❤
你们可以报名这儿还是你们的王老师。。
Cô ơi cô để bài 23 vô danh sách phát luôn cho các bạn dễ tìm nha cô. Cám ơn cô giáo nhiều nhiều ạ.
他不是法国人,不会说法语。
我今天发烧,不能上课了。
谢谢老师👩🏫
太好了!
老师谢谢。什么时候有第二五课
今天可能他不来了。
mong Cô cho nhiều bài hon nua
今天他感冒了,不能和你们去游泳了。
谢谢老师👩🏫
Bài học rất hay cảm ơn cô 🥰
谢谢老师
谢谢老师
谢谢老师
谢谢老师
谢谢老师