Bâi 11: "하루 일과" Chủ đề: Công việc hàng ngày bằng tiếng Hàn [P1] - TIẾNG HÀN MIỄN PHÍ | Zila Academy

แชร์
ฝัง
  • เผยแพร่เมื่อ 11 ก.ค. 2024
  • Bâi 11: "하루 일과" Chủ đề: Công việc hàng ngày bằng tiếng Hàn [P1] - TIẾNG HÀN MIỄN PHÍ | Zila Academy
    Tiếng Hàn Tổng Hợp (Sơ cấp 1) dành cho người bắt đầu.
    00:00 - Mở đầu
    00:49 - Từ vựng
    05:14 - Ngữ pháp
    23:31 - Kết
    ➡️ Chào mừng các bạn đến với chuỗi series học tiếng Hàn MIỄN PHÍ cùng Zila Education. Bước qua bài mới Bài 5: 하루 일과 Công việc hàng ngày, chúng ta cùng tìm hiểu những từ vựng và ngữ pháp thường gặp nhé!
    ➡️ Lớp tiếng Hàn miễn phí của cô Chánh buổi 11 sẽ được học những từ vựng quen thuộc trong đười sống thường ngày. Hơn nữa là bảng số đếm thuần Hàn và cách sử dụng dễ nhớ nhất! Chúng ta còn được hướng dẫn ngữ pháp chia đuôi 요 đơn giản, ngữ pháp -에 가다 và ngữ pháp 안. Bắt đầu vào học thôi!
    ---
    안녕하세요 [an-nyeong-ha-se-yo] Xin chào
    안녕히 가세요 [an-nyeong-hi ga-se-yo] Chào tạm biệt (người ra về)
    안녕히 계세요 [an-nyeong-hi gye-se-yo] Chào tạm biệt (người ở lại)
    안녕히 주무세요 [an-nyeong-hi ju-mu-se-yo] Chúc ngủ ngon
    잘지냈어요? [jal-ji-naes-seo-yo?] Bạn có khỏe không?
    저는 잘지내요 [jeo-neun jal-ji-nae-yo] Tôi vẫn khỏe
    감사합니다 [kam-sa-ham-ni-da] Xin cảm ơn
    죄송합니다 [joe-song-ham-ni-da] Xin lỗi
    실례합니다
    [sil-lye-ham-ni-da] Xin lỗi (khi muốn hỏi ai điều gì)
    괜찮아요 [gwaen-chan-na-yo] Không sao đâu
    네 [ne] Vâng
    아니요 [a-ni-yo] Không
    알겠어요 [al-ges-seo-yo] Tôi biết rồi
    모르겠어요 [mo-reu-ges-seo-yo] Tôi không biết
    처음 뵙겠습니다 [cheo-eum boeb-ges-seum-ni-da] Lần đầu được gặp bạn
    만나서 반갑습니다 [man-na-seo ban-gab-seum-ni-da] Rất vui được làm quen
    도와주세요 [do-wa-ju-se-yo] Hãy giúp tôi
    사랑합니다 [sa-rang-ham-ni-da] Tôi yêu bạn
    환영합니다 [hwan-yeong-ham-ni-da] Hoan nghênh
    행운 [haeng-un] Chúc may mắn
    건 [geon-bae] Cạn ly
    생일 축하합니다 [saeng-il chuk-ha-ham-ni-da] Chúc mừng sinh nhật
    ---
    이름이 뭐예요? [i-reum-i mwo-ye-yo] Tên bạn là gì?
    제 이름은 … 이에요 [je i-reum-eun … ieyo] Tôi tên là…
    몇 살이에요? [myeoch sal-ieyo] Bạn bao nhiêu tuổi?
    저는 … 살이에요 [jeo-neun … sal-ieyo] Tôi … tuổi
    어디서 오셨어요? [eo-di-seo o-syeos-seo-yo] Bạn ở đâu đến?
    누구세요? [nugu-se-yo] Ai đó?
    무엇? [mu-eot] Cái gì?
    이게 뭐예요? [i-ge mwo-ye-yo] Cái này là gì?
    어떻습니까? [eot-teoh-seum-ni-kka] Như thế nào?
    어떻게 하지요? [eot-teoh-ge-ha-ji-yo] Làm sao đây?
    얼마예요? [eol-ma-ye-yo] Bao nhiêu ạ?
    무슨 일이 있어요? [mu-seun-il-i is-seo-yo] Có chuyện gì vậy?
    왜요? [wae-yo] Tại sao? Sao vậy?
    뭘 하고 있어요? [mwol ha-go is-seo-yo] Bạn đang làm gì vậy?
    지금 어디예요? [ji-geum eo-di-ye-yo] Bây giờ bạn đang ở đâu?
    언제예요? [eon-je-ye-yo] Bao giờ ạ?
    몇 시예요? [myeoch-si-ye-yo] Mấy giờ?
    다시 말씀해 주시겠어요? [da-si mal-sseum-hae ju-si-ges-seo-yo] Hãy nói lại một lần nữa đi ạ
    천천히 말씀해 주시겠어요? [cheon-cheon-hi mal-sseum-hae ju-si-ges-seo-yo] Bạn có thể nói chậm một chút được không?
    ---
    👉 Khóa học tiếng Hàn sơ cấp Online:
    www.topik.edu.vn/hoc-tieng-ha...
    👉 Tham khảo "Lớp tiếng Hàn miễn phí 0 đồng" tại Zila: www.topik.edu.vn/hoc-tieng-ha...
    --------
    ZILA ACADEMY - HỌC TIẾNG HÀN ONLINE
    Hotline: 0909.120.127 (Zalo)
    Website: www.topik.edu.vn/
    Facebook: / zilaacademy
    Group Facebook: / zilaacademy

ความคิดเห็น •