# Quick note # 85 English sentences for service staff ## I. Greeting 1. Good morning. Welcome to ….. ## II. Ask for customer information 1. Do you have a reservation? 2. Under which name? 3. How many people, plz? 4. I am afraid that table is reserved ## III. Arrange seating for customers 1. Where would you prefer to sit? 2. Plz, wait to be seated 3. Mr…, Your table is ready 4. Follow me. I’ll show you the table. This way, please 5. Is this ok? 6. Please, take a seat 7. Would you like a high chair for you child? ## IV. Write food or drink ‘s order 1. Here is the menu 2. Would you like to order now? 3. Are you ready to order? 4. Can I get you any drinks? 5. What would you like to drink? 6. Would you like any thing to eat? 7. Would you like some seafood? 8. Which wine would you like? 9. Is that all? 10. May I take your order? 11. Would you like anything else? 12. Would you like any dessert? 13. Eat in or take-away? 14. Do you need a little time to decide? 15. I’ll be right back with your drinks 16. It takes about 20 mins 17. Would you like some tea or coffee while you wait? 18. I’m sorry, we’re out of that 19. Certainly, sir ## V. Bring food to customers 1. May I reserve you now? 2. Your steak, salds…., sir. Enjoy your lunch 3. This dish is very hot. Please be careful 4. This food is best eating while hot. Please enjoy your meal 5. Enjoy yourself ## VI. Customer requirements 1. I’ll show to your new table 2. Would you mind sharing a table 3. Excuse me. Would you mind moving over a little 4. Could you move along one seat, plz? 5. Excuse me, May I tale you plate? 6. May I move your plate this this side? 7. May I clean the table sir? ## VII. When not listening to customer requests 1. I beg your pardon? 2. Pardon me? 3. I am sorry. I do not understand, could you plz repeat that? ## VIII. When you have a problem with a customer 1. Is there a problem 2. Was everything alright? 3. Anything matter, sir? 4. What’s wrong with it, sir? 5. I’m so sorry for that. Let me check 6. One moment, plz. I’ll check for you. 7. I’m sorry. I’ll get you another one right away 8. I’ll get them right away 9. I’m very sorry for the delay 10. Sorry to have kept you waiting 11. We’re very busy tonight 12. I apologize for any inconveniences ## IX. When denying a request from a customer 1. I’m afraid, we dont have this kind of service 2. I m sorry, it is against our rules ## X. Reply when the customer thanks 1. You’re welcome 2. Not at all 3. Glad to serve you, sir 4. I’m glad you liked it ## XI. Ask guests and receive guests 1. Do you enjoy your meal, sir? 2. How is your meal? 3. Have you finished your meal sir? 4. Have a nice day 5. Have any enjoyable evening ## XII. Paying 1. This is your bill. Would you like to pay by cash or credit card? 2. Do you have a restaurant voucher today? 3. Here is your change Đây là tiền thừa của bạn. ## XIII. When customers leave 1. Thank you for coming. See you soon 2. Have a nice day
Cám ơn b nhiều lắm , nếu mà giọng đọc đều hơn thì hay hơn nhiều và dễ nghe hơn lúc đọc to lúc đọc nhỏ khiến ng nghe cứ phải tăng giảm tiếng theo từng đoạn, có những đoạn thì đọc nhỏ líu ríu
85 Câu Tiếng Anh Cho Nhân Viên Phục Vụ: 1. Good morning./Welcome/ to HighLands coffee 1. Chao buoi sang./ Chao mung quy khach/ den HighLands 2. Do you have / a table reservation? 2. Quy khach da/ dat ban chua? 3. [Under] which name? 3. Dat [duo]i ten gi a? 4. [How many people], Please? 4. Quy khach [co bao nhieu nguoi], a? 5. I'm afraid/ that table/ is reserved 5. Rat tiec/ la ban do/ da co nguoi dat truoc roi a XEP CHO NGOI 1. Where {would} you [prefer] to sit? 1. Quy khach {muốn} [thích] ngồi ở đâu? 2. Please wait to be seated 2. Xin vui lòng đợi để được săp chỗ 3. Mr. John, [your table] is {ready} 3. Ông John, [bàn của ông] đã {sẵn sàng} 4. {Follow me}. L'll [show you] to the table. This way, {please} 4. {Theo tôi}. Tôi sẽ [chỉ cho quý khách] đến bàn ăn. {Mời} đi lối này ạ 5. Is this OK? 5. Chỗ này được không ạ? 6. Please take a seat 6 Xin moi quy khach ngoi 7. {Would} you like a [high chair] for your child? 7. Qúy khách có {muốn} chiếc [ghế cao] cho con em bé không?
Giỏi quá. Làm kênh dạy tiếng anh đi. Giọng vậy tôi vẫn nghe dc đó. Cuộc sống này, k ai vừa lòng ai hết. Bạn cũng k vừa lòng nhiều người trong cs của bạn đâu nên đừng có đi phán xét ngkhac. Cái lúc mà bạn phán xét ngta thì thử cái giọng của mình với cái video này đi. Tự mà đọc lên xem có khó nghe hay k rồi hãy nói ngta hay cũng chỉ là 1 ng biết dc vài ba câu tiếng anh thôi chứ cũng phải hay ho gì
@@mapthanh đời của bạn sao tôi dạy bạn dc? Cái gì cũng đòi dễ thì cái khó cho ai? Giọng cô giáo này k khó nghe. Lướt từ trên xuống dưới xem, có phải 1 mình bạn chê cô ấy k??? K thích thì đi ra, đừng vào chê ngta. Bạn thử nghĩ nha. Tôi ví dụ. Bạn bỏ công ra nấu 1 món ăn dành cả tâm của bạn vô món ấy. Bạn nấu cho bạn gái của bạn ăn. Đi chợ mua đồ xong về rửa sạch sẽ xong cắt ra nấu lên. Làm hì hục xong nấu mang lên cho cô ấy ăn. Cô ấy bảo: nấu gì dỡ ẹt. Bạn nghĩ sao??????? Cô giáo này cũng bỏ công ra làm video xong ngồi đó đọc từng câu rồi edit video này nọ. Xong bỏ lên youtube để truyền giá trị lại cho mọi người. Gặp 1 người coi xong để lại bình luận: giọng của bạn hơi khó nghe.
# Quick note
# 85 English sentences for service staff
## I. Greeting
1. Good morning. Welcome to …..
## II. Ask for customer information
1. Do you have a reservation?
2. Under which name?
3. How many people, plz?
4. I am afraid that table is reserved
## III. Arrange seating for customers
1. Where would you prefer to sit?
2. Plz, wait to be seated
3. Mr…, Your table is ready
4. Follow me. I’ll show you the table. This way, please
5. Is this ok?
6. Please, take a seat
7. Would you like a high chair for you child?
## IV. Write food or drink ‘s order
1. Here is the menu
2. Would you like to order now?
3. Are you ready to order?
4. Can I get you any drinks?
5. What would you like to drink?
6. Would you like any thing to eat?
7. Would you like some seafood?
8. Which wine would you like?
9. Is that all?
10. May I take your order?
11. Would you like anything else?
12. Would you like any dessert?
13. Eat in or take-away?
14. Do you need a little time to decide?
15. I’ll be right back with your drinks
16. It takes about 20 mins
17. Would you like some tea or coffee while you wait?
18. I’m sorry, we’re out of that
19. Certainly, sir
## V. Bring food to customers
1. May I reserve you now?
2. Your steak, salds…., sir. Enjoy your lunch
3. This dish is very hot. Please be careful
4. This food is best eating while hot. Please enjoy your meal
5. Enjoy yourself
## VI. Customer requirements
1. I’ll show to your new table
2. Would you mind sharing a table
3. Excuse me. Would you mind moving over a little
4. Could you move along one seat, plz?
5. Excuse me, May I tale you plate?
6. May I move your plate this this side?
7. May I clean the table sir?
## VII. When not listening to customer requests
1. I beg your pardon?
2. Pardon me?
3. I am sorry. I do not understand, could you plz repeat that?
## VIII. When you have a problem with a customer
1. Is there a problem
2. Was everything alright?
3. Anything matter, sir?
4. What’s wrong with it, sir?
5. I’m so sorry for that. Let me check
6. One moment, plz. I’ll check for you.
7. I’m sorry. I’ll get you another one right away
8. I’ll get them right away
9. I’m very sorry for the delay
10. Sorry to have kept you waiting
11. We’re very busy tonight
12. I apologize for any inconveniences
## IX. When denying a request from a customer
1. I’m afraid, we dont have this kind of service
2. I m sorry, it is against our rules
## X. Reply when the customer thanks
1. You’re welcome
2. Not at all
3. Glad to serve you, sir
4. I’m glad you liked it
## XI. Ask guests and receive guests
1. Do you enjoy your meal, sir?
2. How is your meal?
3. Have you finished your meal sir?
4. Have a nice day
5. Have any enjoyable evening
## XII. Paying
1. This is your bill. Would you like to pay by cash or credit card?
2. Do you have a restaurant voucher today?
3. Here is your change Đây là tiền thừa của bạn.
## XIII. When customers leave
1. Thank you for coming. See you soon
2. Have a nice day
Cảm ơn Cô , dạy rất hay 👍🙏🏻
Cô ơi em cảm ơn CÔ rất nhiều ạ
Chúc bạn ngày càng giỏi nè.
Bổ ích quá, video thật tuyệt vời 🥰🥰🥰
Rất vui vì bạn thích.
Cảm ơn .dạy rát hay ạ
Rất vui vì bạn thích.
giọng nghe dễ thương quá cô ơi
Cảm ơn c nhiều ak
Cảm ơn bạn
Rất hay và ý nghĩa
Cảm ơn bạn đã phản hồi.
Thanks admin
Cô dạy hay lắm ạ thank you so muchh
Hổng có chi. Hihi
Cám ơn b nhiều lắm , nếu mà giọng đọc đều hơn thì hay hơn nhiều và dễ nghe hơn lúc đọc to lúc đọc nhỏ khiến ng nghe cứ phải tăng giảm tiếng theo từng đoạn, có những đoạn thì đọc nhỏ líu ríu
Cảm ơn bạn đã góp ý. Tiếng Anh 0 Đồng sẽ lưu ý cho các bài học sau.
cảm ơn nha admin
Hổng có chi. Hihi.
giọng nói rất ngọt 😋😋😋😋
Cảm ơn bạn.
Can you please speak VN slowly,I am Thai, I wanna learn VN, Thank you.
Hay lắm c. 🌹
Cảm ơn bạn.
thank you so much❣
Hổng có chi.
Hay quá
Cảm ơn bạn.
Cam on ban
HAY LAM A
Rất vui vì bạn thích.
Nếu bạn không đọc lại tiếng Việt thì mình sẽ thấy hay hơn á. ❤️
Cảm ơn bạn đã góp ý.
Thank you!
You're welcome!
tks so much teacher
Ngay nào cũng vô học mà sao doc chữ đc ko nhớ) nhưng phải cố gắng thoi
Cố lên bạn nhé.
Rất hay
Rất vui vì bạn thích.
Cô dạy hay cô có tập PDF ko cho mình xin
Thank you very much ☘️
You're welcome
Có khóa học k ad
Hiện tại chưa có bạn nhé.
Thanks alot
You're welcome!
,♥️♥️♥️
5:55
Like
Rất hay nhưng giọng của chị nghe không rõ lắm
Cảm ơn bạn đã góp ý ^^
Phần cuối nói nhanh qua teacher ạ)
Cảm ơn bạn đã góp ý.
That bo it
Mỡ hết âm thanh mà ko nghe dc giọng đọc
Cảm ơn bạn đã góp ý.
85 Câu Tiếng Anh Cho Nhân Viên Phục Vụ:
1. Good morning./Welcome/ to HighLands coffee
1. Chao buoi sang./ Chao mung quy khach/ den HighLands
2. Do you have / a table reservation?
2. Quy khach da/ dat ban chua?
3. [Under] which name?
3. Dat [duo]i ten gi a?
4. [How many people], Please?
4. Quy khach [co bao nhieu nguoi], a?
5. I'm afraid/ that table/ is reserved
5. Rat tiec/ la ban do/ da co nguoi dat truoc roi a
XEP CHO NGOI
1. Where {would} you [prefer] to sit?
1. Quy khach {muốn} [thích] ngồi ở đâu?
2. Please wait to be seated
2. Xin vui lòng đợi để được săp chỗ
3. Mr. John, [your table] is {ready}
3. Ông John, [bàn của ông] đã {sẵn sàng}
4. {Follow me}. L'll [show you] to the table. This way, {please}
4. {Theo tôi}. Tôi sẽ [chỉ cho quý khách] đến bàn ăn. {Mời} đi lối này ạ
5. Is this OK?
5. Chỗ này được không ạ?
6. Please take a seat
6 Xin moi quy khach ngoi
7. {Would} you like a [high chair] for your child?
7. Qúy khách có {muốn} chiếc [ghế cao] cho con em bé không?
Hihi. Bạn thật là đáng mến.
có file pdf ko bạn
Giong noi kho nghe qua. Ve lam bep thi OK
Cảm ơn bạn đã góp ý.
Hình như bạn đọc chữ " đĩa " là wait ? Not plate ?
Giọngđọc quá nhỏ, ko nghe rõ
Cảm ơn bạn đã góp ý.
Giọng thều thào phát chán
Giọng của bạn hơi khó nghe.
Cảm ơn bạn đã góp ý. Tiếng anh 0 đồng sẽ rút kinh nghiệm video sau.
Giỏi quá. Làm kênh dạy tiếng anh đi. Giọng vậy tôi vẫn nghe dc đó. Cuộc sống này, k ai vừa lòng ai hết. Bạn cũng k vừa lòng nhiều người trong cs của bạn đâu nên đừng có đi phán xét ngkhac. Cái lúc mà bạn phán xét ngta thì thử cái giọng của mình với cái video này đi. Tự mà đọc lên xem có khó nghe hay k rồi hãy nói ngta hay cũng chỉ là 1 ng biết dc vài ba câu tiếng anh thôi chứ cũng phải hay ho gì
@@VyNguyen-eq3rf Khó nghe tôi nói khó nghe. góp ý với bạn để cải thiện tốt hơn
bạn không cần phải nói đạo lý dạy đời ai làm gì.
@@mapthanh đời của bạn sao tôi dạy bạn dc? Cái gì cũng đòi dễ thì cái khó cho ai? Giọng cô giáo này k khó nghe. Lướt từ trên xuống dưới xem, có phải 1 mình bạn chê cô ấy k??? K thích thì đi ra, đừng vào chê ngta. Bạn thử nghĩ nha. Tôi ví dụ. Bạn bỏ công ra nấu 1 món ăn dành cả tâm của bạn vô món ấy. Bạn nấu cho bạn gái của bạn ăn. Đi chợ mua đồ xong về rửa sạch sẽ xong cắt ra nấu lên. Làm hì hục xong nấu mang lên cho cô ấy ăn. Cô ấy bảo: nấu gì dỡ ẹt. Bạn nghĩ sao??????? Cô giáo này cũng bỏ công ra làm video xong ngồi đó đọc từng câu rồi edit video này nọ. Xong bỏ lên youtube để truyền giá trị lại cho mọi người. Gặp 1 người coi xong để lại bình luận: giọng của bạn hơi khó nghe.
Giọng yếu quá
Buồn!!!
nghe giọng chán lắm.vừa tập thể thục vừa nói hả.