ไม่สามารถเล่นวิดีโอนี้
ขออภัยในความไม่สะดวก

(Bản full - đọc luật) - LUẬT ĐẦU TƯ MỚI NHẤT 2020 - ÁP DỤNG NĂM 2022

แชร์
ฝัง
  • เผยแพร่เมื่อ 20 ต.ค. 2022
  • 2.1 Điều 10. Bảo đảm quyền sở hữu tài sản
    2.2 Điều 11. Bảo đảm hoạt động đầu tư kinh doanh
    2.3 Điều 12. Bảo đảm quyền chuyển tài sản của nhà đầu tư nước ngoài ra nước ngoài
    2.4 Điều 13. Bảo đảm đầu tư kinh doanh trong trường hợp thay đổi pháp luật
    2.5 Điều 14. Giải quyết tranh chấp trong hoạt động đầu tư kinh doanh
    3 Chương III. ƯU ĐÃI VÀ HỖ TRỢ ĐẦU TƯ
    3.1 Điều 15. Hình thức và đối tượng áp dụng ưu đãi đầu tư
    3.2 Điều 16. Ngành, nghề ưu đãi đầu tư và địa bàn ưu đãi đầu tư
    3.3 Điều 17. Thủ tục áp dụng ưu đãi đầu tư
    3.4 Điều 18. Hình thức hỗ trợ đầu tư
    3.5 Điều 19. Hỗ trợ phát triển hệ thống kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế
    3.6 Điều 20. Ưu đãi và hỗ trợ đầu tư đặc biệt
    4 Chương IV. HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
    5 Mục 1. HÌNH THỨC ĐẦU TƯ
    5.1 Điều 21. Hình thức đầu tư
    5.2 Điều 22. Đầu tư thành lập tổ chức kinh tế
    5.3 Điều 23. Thực hiện hoạt động đầu tư của tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
    5.4 Điều 24. Đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp
    5.5 Điều 25. Hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp
    5.6 Điều 26. Thủ tục đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp
    5.7 Điều 27. Đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC
    5.8 Điều 28. Nội dung hợp đồng BCC
    6 Mục 2. CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ VÀ LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ
    6.1 Điều 29. Lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư
    6.2 Điều 30. Thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Quốc hội
    6.3 Điều 31. Thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
    6.4 Điều 32. Thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
    6.5 Điều 33. Hồ sơ, nội dung thẩm định đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư
    6.6 Điều 34. Trình tự, thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Quốc hội
    6.7 Điều 35. Trình tự, thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
    6.8 Điều 36. Trình tự, thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
    7 Mục 3. THỦ TỤC CẤP, ĐIỀU CHỈNH VÀ THU HỒI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
    7.1 Điều 37. Trường hợp thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
    7.2 Điều 38. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
    7.3 Điều 39. Thẩm quyền cấp, điều chỉnh và thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
    7.4 Điều 40. Nội dung Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
    7.5 Điều 41. Điều chỉnh dự án đầu tư
    8 Mục 4. TRIỂN KHAI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
    8.1 Điều 42. Nguyên tắc thực hiện dự án đầu tư
    8.2 Điều 43. Bảo đảm thực hiện dự án đầu tư
    8.3 Điều 44. Thời hạn hoạt động của dự án đầu tư
    8.4 Điều 45. Xác định giá trị vốn đầu tư; giám định giá trị vốn đầu tư; giám định máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ
    8.5 Điều 46. Chuyển nhượng dự án đầu tư
    8.6 Điều 47. Ngừng hoạt động của dự án đầu tư
    8.7 Điều 48. Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
    8.8 Điều 49. Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
    8.9 Điều 50. Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
    9 Chương V. HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
    10 Mục 1. QUY ĐỊNH CHUNG
    10.1 Điều 51. Nguyên tắc thực hiện hoạt động đầu tư ra nước ngoài
    10.2 Điều 52. Hình thức đầu tư ra nước ngoài
    10.3 Điều 53. Ngành, nghề cấm đầu tư ra nước ngoài
    10.4 Điều 54. Ngành, nghề đầu tư ra nước ngoài có điều kiện
    10.5 Điều 55. Nguồn vốn đầu tư ra nước ngoài
    11 Mục 2. THỦ TỤC CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ, QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
    11.1 Điều 56. Thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài
    11.2 Điều 57. Hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài của Quốc hội
    11.3 Điều 58. Hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài của Thủ tướng Chính phủ
    11.4 Điều 59. Quyết định đầu tư ra nước ngoài
    12 Mục 3. THỦ TỤC CẤP, ĐIỀU CHỈNH VÀ CHẤM DỨT HIỆU LỰC CỦA GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
    12.1 Điều 60. Điều kiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài
    12.2 Điều 61. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài
    12.3 Điều 62. Nội dung Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài
    12.4 Điều 63. Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài
    12.5 Điều 64. Chấm dứt hiệu lực Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài
    13 Mục 4. TRIỂN KHAI HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ Ở NƯỚC NGOÀI
    13.1 Điều 65. Mở tài khoản vốn đầu tư ra nước ngoài
    13.2 Điều 66. Chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài
    13.3 Điều 67. Sử dụng lợi nhuận ở nước ngoài
    13.4 Điều 68. Chuyển lợi nhuận về nước
    14 Chương VI. QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ ĐẦU TƯ
    14.1 Điều 69. Trách nhiệm quản lý nhà nước về đầu tư
    14.2 Điều 70. Giám sát, đánh, giá đầu tư
    14.3 Điều 71. Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư
    14.4 Điều 72. Chế độ báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam
    14.5 Điều 73. Chế độ báo cáo hoạt động đầu tư ở nước ngoài
    14.6 Điều 74. Hoạt động xúc tiến đầu tư

ความคิดเห็น •