Man United là cái đội bóng thuộc quận Trafford nằm vùng nhé, Man United là đội bóng thuộc quận Trafford đại diện của quận Trafford . Hạt đô thị Greater Manchester Diện tích: 1.276 km² dân số 2.867.800🧍(2021) gồm có 8 quận và 2 thành phố là 👇 1. Thành phố Manchester 💎 Diện tích: 115,6 km² Dân số 552.000🧍 2. Thành phố Salford 💎 Diện tích: 97,2 km² Dân số 269.900🧍 3. Quận Bolton 🐢 Diện tích: 139,8 km² Dân số 296.000🧍 4. Quận Bury 🐢 Diện tích: 99,46 km² Dân số 193.800🧍 5. Quận Oldham 🐢 Diện tích: 142 km² Dân số 242.100🧍 6. Quận Stockport 🐢 Diện tích: 126,1 km² Dân số 294.800🧍 7. Quận Tameside 🐢 Diện tích: 103,2 km² Dân số 231.100🧍 8. Quận Rochdale 🐢 Diện tích: 159 km² Dân số 223.800🧍 9. Quận Trafford 🐢 Diện tích: 105,9 km² Dân số 235.100🧍 10. Quận Wigan 🐢 Diện tích: 188,2 km² Dân số 329.300🧍 Đây là các bằng chứng Man United là cái đội bóng thuộc quận Trafford nằm vùng Bằng chứng thứ 1👇 i.imgur.com/g1ceN45.jpg Bằng chứng thứ 2👇 i.imgur.com/bgqgqNA.jpg Bằng chứng thứ 3👇 i.imgur.com/jKzYoPJ.jpg Bằng chứng thứ 4👇 i.imgur.com/7pnngkL.jpg Bằng chứng thứ 5👇 i.imgur.com/Duvxk5I.jpg Tôi hâm mộ đội bóng đá Manchester, nhưng đó là đội bóng đá thành phố Manchester đại diện của thành phố Manchester, chứ không phải cái đội bóng đá Manchester đoàn kết, thống nhất, thuộc quận Trafford nằm vùng. Thành phố Manchester is Blue 🩵 Quận Trafford is Red ❤️
Philipins tidak menghargai timnas indonesia.ketika laga kualifikasi piala dunia bermain di kandang sapi dan kerbau. Rumput jelek . miskin lapangan bagus.
76 Thành phố chính thức ở Vương Quốc Anh (United Kingdom Of England 🇬🇧) Con số này bao gồm 6 thành phố mới được thành lập ở Vương quốc Anh trong Lễ kỷ niệm của Nữ hoàng vào tháng 5 năm 2022. Trong số các thành phố này: Có 55 thành phố ở Anh 🏴 Có 8 thành phố ở Scotland 🏴 Có 7 thành phố ở xứ Wales 🏴 Có 6 thành phố ở Bắc Ireland Có thêm bốn thành phố nữa ở các Lãnh thổ hải ngoại của Anh và Các lãnh thổ phụ thuộc của Vương thất. Danh sách các thành phố Vương quốc Anh theo dân số Bảng này liệt kê mọi thành phố ở Vương quốc Anh, bao gồm dân số, quốc gia thành phố đó và thời điểm thành phố được công nhận là thành phố. Danh sách 76 Thành phố chính thức ở Vương Quốc Anh (United Kingdom Of England 🇬🇧) 1 Birmingham 🏴 Năm được cấp 1883 2 Leeds 🏴 1893 3 Glasgow 🏴 Thế kỷ 18 4 Sheffield 🏴 1893 5 Bradford 🏴 1897 6 Manchester 🏴 1853 7 Edinburgh 🏴 Thế kỷ 18 8 Liverpool 🏴 1880 9 Bristol 🏴 1542 10 Cardiff 🏴 1905 11 Belfast 1888 12 Leicester 🏴 1919 13 Wakefield 🏴 1888 14 Coventry 🏴 1102 15 Nottingham 🏴 1897 16 Newcastle Upton Tyne 🏴 1882 17 Sunderland 🏴 1992 18 Brighton & Hove 🏴 2001 19 Kingston Upon Hull 🏴 1897 20 Plymouth 🏴 1928 21 Wolverhampton 🏴 2001 22 Stoke-On-Trent 🏴 1925 23 Milton Keynes 🏴 2022 24 Derby 🏴 1977 25 Swansea 🏴 1969 26 Southampton 🏴 1964 27 Salford 🏴 1926 28 Aberdeen 🏴 1891 29 Westminster 🏴 1540 30 Portsmouth 🏴 1926 31 York 🏴 Thời xa xưa 32 Colchester 🏴 2022 33 Peterborough 🏴 1541 34 Southend-On-Sea 🏴 2022 35 Chelmsford 🏴 2012 36 Oxford 🏴 1542 37 Canterbury 🏴 Thời xa xưa 38 Dundee 🏴 1889 39 Newport 🏴 2002 40 Albans 🏴 1877 41 Preston 🏴 2002 42 Lancaster 🏴 1937 43 Norwich 🏴 1094 44 Exeter 🏴 Thời xa xưa 45 Cambridge 🏴 1951 46 Gloucester 🏴 1541 47 Winchester 🏴 Thời xa xưa 48 Doncaster 🏴 2022 49 Derry 1604 50 Carlisle 🏴 1133 51 Worcester 🏴 Thời xa xưa 52 Durham 🏴 995 53 Lincoln 🏴 1072 54 Chester 🏴 1541 55 Bath 🏴 1090 56 Inverness 🏴 2001 57 Wrexham 🏴 2022 58 Bangor 2022 59 Hereford 🏴 Thời xa xưa 60 Dunfermline 🏴 2022 61 Perth 🏴 2012 62 Lisburn 2002 63 Salisbury 🏴 1227 64 Stirling 🏴 2002 65 Lichfield 🏴 Thời xa xưa 66 Newry 2002 67 Chichester 🏴 1075 68 Ely 🏴 1109 69 Bangor 🏴 Thời xa xưa 70 Truro 🏴 1877 71 Ripon 🏴 1865 72 Armagh 1994 73 Wells 🏴 Thời xa xưa 74 London (City Of London) 🏴 Thời xa xưa 75 St Asaph 🏴 2012 76 St Davids 🏴 1994 Danh sách các thành phố ở lãnh thổ hải ngoại của Anh và Vương quốc phụ thuộc Bảng này liệt kê bốn thành phố được công nhận bên ngoài lục địa Vương quốc Anh, trong đó có hai thành phố được thành lập vào năm 2022 để đánh dấu Năm Thánh Bạch kim của Nữ hoàng . 4 Thành phố ở lãnh thổ hải ngoại và Vương quốc phụ thuộc 1. Douglas 🏝️ 🏴☠️ 2022 2. Stanley 🏝️ 🏴☠️ 2022 3. Hamilton 🏝️ 🏴☠️ 1897 4. Jamestown 🏝️ 🏴☠️ 1859 10 Thành phố đông dân nhất nước Anh (England) 🏴 2021 Điều tra bởi Văn phòng thống kê quốc gia Vương Quốc Anh ONS Website: www.ons.gov.uk/visualisations/censuspopulationchange/E08000003/ 1. Thành phố Birgmingham 🏴 Dân số 1.144.900🧍 2. Thành phố Leeds 🏴 Dân số 812.000🧍 3. Thành phố Sheffield 🏴 Dân số 556.500🧍 4 Thành phố Manchester 🏴 Dân số 552.000🧍 5 Thành phố Bradford 🏴 Dân số 546.400🧍 6 Thành phố Liverpool 🏴 Dân số 486.100🧍 7 Thành phố Bristol 🏴 Dân số 472.400🧍 8 Thành phố Leicester 🏴 Dân số 368.600 9 Thành phố Wakeffield 🏴 Dân số 353.300🧍 10 Thành phố Coventry 🏴 Dân số 345.300🧍
England 🏴 Diện tích 130.278 km² Dân số 56.536.000🧍(2021) Gồm có 3 Miền 9 Vùng và 48 Hạt Các miền ở Nước Anh 1. Northern England (Bắc Anh) 2. Central England (Trung Anh) 3. Southern England (Nam Anh) 9 Vùng địa lý của Nước Anh 1. North East (Đông Bắc) 2. North West (Tây Bắc) 3. Yorkshire And The Humber 4. West Midlands (Tây Trung Du) 5. East Midlands (Đông Trung Du) 6. East (Phía Đông) 7. Greater London (Đại Luân Đôn) 8. South East (Đông Nam) 9. South West (Tây Nam) Các vùng thuộc Miền Bắc Nước Anh 1. North East (Đông Bắc) 2. North West (Tây Bắc) 3. Yorkshire And The Humber Các vùng thuộc Miền Trung Nước Anh 1. West Midlands (Tây Trung Du) 2. East Midlans (Đông Trung Du) Các vùng thuộc Miền Nam Nước Anh 1. East (Phía Đông) 2. Greater London (Đại Luân Đôn) 3. South East (Đông Nam) 4. South West (Tây Nam) 48 Hạt Nghi Lễ của England 🏴 Hạt ở Anh, số 'nghi lễ' truyền thống sẽ được sử dụng đó là 48 hạt riêng biệt tạo nên đất nước Anh 1. Northumberland 2. Cumbria 3. Tyne And Wear 4. Durham 5. Lancashire 6. North Yorkshire 7. Merseyside 8. Greater Manchester 9. West Yorkshire 10. East Riding Of Yorkshire 11. Cheshire 12. South Yorkshire 13. Lincolnshire 14. Shropshire 15. Staffordshire 16. Derbyshire 17. Nottinghamshire 18. Herefordshire 19. Worcestershire 20. West Midlands 21. Warwickshire 22. Leicestershire 23. Rutland 24. Norfolk 25. Cambridgeshire 26. Suffolk 27. Northamptonshire 28. Gloucestershire 29. Oxfordshire 30. Buckinghamshire 31. Bedfordshire 32. Hertfordshire 33. Essex 34. Bristol (City Of Bristol) 35. Wiltshire 36. Berkshire 37. Greater London (Vùng và Hạt) 38. London (City Of London) 39. Kent 40. Somerset 41. Hampshire 42. Surrey 43. Cornwall 44. Devon 45. Dorset 46. Isle Of Wight 47. West Sussex 48. East Sussex 6 hạt đô thị của Nước Anh 1. Tyne And Wear 2. Merseyside 3. Greater Manchester 4. West Midlands 5. West Yorkshire 6. South Yorkshire Miền Bắc Nước Anh gồm có 12 hạt North East (Đông Bắc) Gồm có 3 hạt 1. Northumberland 2. Durham 3. Tyne And Wear North West (Tây Bắc) Gồm có 5 hạt 1. Cumbria 2. Lancashire 3. Merseyside 4. Greater Manchester 5. Cheshire Yorkshire And Humber Gồm có 4 hạt 1. North Yorkshire 2. West Yorkshire 3. East Riding Of Yorkshire 4. South Yorkshire Miền Trung Nước Anh gồm có 12 hạt West Midlands (Tây Trung Du) Gồm có 6 hạt 1. Herefordshire 2. Shropshire 3. Staffordshire 4. Warwickshire 5. West Midlands 6. Worcestershire East Midlands (Đông Trung Du) Gồm có 6 hạt 1. Derbyshire 2. Leicestershire 3. Lincolnshire 4. Northamptonshire 5. Nottinghamshire 6. Rutland Miền Nam Nước Anh gồm có 24 hạt East (Phía Đông) Gồm có 6 hạt 1. Bedfordshire 2. Cambridgeshire 3. Essex 4. Hertfordshire 5. Norfolk 6. Suffolk Greater London (Hạt và vùng) Gồm có 1 hạt 1. London (City Of London) South East (Đông Nam) Gồm có 9 hạt 1. Berkshire 2. Buckinghamshire 3. East Sussex 4. Hampshire 5. Isle of Wight 6. Kent 7. Oxfordshire 8. Surrey 9. West Sussex South West (Tây Nam) Gồm có 7 hạt 1. Bristol (City Of Bristol) 2. Cornwall 3. Devon 4. Dorset 5. Gloucestershire 6. Somerset 7. Wiltshire
Bạn làm về V.league 1 23/24 🇻🇳❤️🎉 ik mong ad rep🎉
Man United là cái đội bóng thuộc quận Trafford nằm vùng nhé, Man United là đội bóng thuộc quận Trafford đại diện của quận Trafford .
Hạt đô thị Greater Manchester Diện tích: 1.276 km² dân số 2.867.800🧍(2021) gồm có 8 quận và 2 thành phố là 👇
1. Thành phố Manchester 💎
Diện tích: 115,6 km²
Dân số 552.000🧍
2. Thành phố Salford 💎 Diện tích: 97,2 km²
Dân số 269.900🧍
3. Quận Bolton 🐢 Diện tích: 139,8 km²
Dân số 296.000🧍
4. Quận Bury 🐢 Diện tích: 99,46 km²
Dân số 193.800🧍
5. Quận Oldham 🐢 Diện tích: 142 km²
Dân số 242.100🧍
6. Quận Stockport 🐢 Diện tích: 126,1 km²
Dân số 294.800🧍
7. Quận Tameside 🐢 Diện tích: 103,2 km²
Dân số 231.100🧍
8. Quận Rochdale 🐢 Diện tích: 159 km²
Dân số 223.800🧍
9. Quận Trafford 🐢 Diện tích: 105,9 km²
Dân số 235.100🧍
10. Quận Wigan 🐢 Diện tích: 188,2 km²
Dân số 329.300🧍
Đây là các bằng chứng Man United là cái đội bóng thuộc quận Trafford nằm vùng
Bằng chứng thứ 1👇
i.imgur.com/g1ceN45.jpg
Bằng chứng thứ 2👇
i.imgur.com/bgqgqNA.jpg
Bằng chứng thứ 3👇
i.imgur.com/jKzYoPJ.jpg
Bằng chứng thứ 4👇
i.imgur.com/7pnngkL.jpg
Bằng chứng thứ 5👇
i.imgur.com/Duvxk5I.jpg
Tôi hâm mộ đội bóng đá Manchester, nhưng đó là đội bóng đá thành phố Manchester đại diện của thành phố Manchester, chứ không phải cái đội bóng đá Manchester đoàn kết, thống nhất, thuộc quận Trafford nằm vùng.
Thành phố Manchester is Blue 🩵 Quận Trafford is Red ❤️
Sân Sunderland rất đẹp.
Philipins tidak menghargai timnas indonesia.ketika laga kualifikasi piala dunia bermain di kandang sapi dan kerbau. Rumput jelek . miskin lapangan bagus.
ước gì vn cho sân vận động đẹp dẳng cấp như swansea cũng được rồi
KIng Power là sân đẹp nhất mùa giải tiếp theo
với VN mình chỉ là trong mơ mơ...
Ra nhìu videos như này nữa đi
sân vn tầm ngang hàng với giải hạng 100 anh 😂😂😂
Anh làm về các SVĐ lớn nhất nước Đức 🇩🇪 đi ad
Chào mừng anh trở lại, Drug!
Sân nào cx đẹp
76 Thành phố chính thức ở Vương Quốc Anh (United Kingdom Of England 🇬🇧)
Con số này bao gồm 6 thành phố mới được thành lập ở Vương quốc Anh trong Lễ kỷ niệm của Nữ hoàng vào tháng 5 năm 2022.
Trong số các thành phố này:
Có 55 thành phố ở Anh 🏴
Có 8 thành phố ở Scotland 🏴
Có 7 thành phố ở xứ Wales 🏴
Có 6 thành phố ở Bắc Ireland
Có thêm bốn thành phố nữa ở các Lãnh thổ hải ngoại của Anh và Các lãnh thổ phụ thuộc của Vương thất.
Danh sách các thành phố Vương quốc Anh theo dân số
Bảng này liệt kê mọi thành phố ở Vương quốc Anh, bao gồm dân số, quốc gia thành phố đó và thời điểm thành phố được công nhận là thành phố.
Danh sách 76 Thành phố chính thức ở Vương Quốc Anh (United Kingdom Of England 🇬🇧)
1 Birmingham 🏴 Năm được cấp 1883
2 Leeds 🏴 1893
3 Glasgow 🏴 Thế kỷ 18
4 Sheffield 🏴 1893
5 Bradford 🏴 1897
6 Manchester 🏴 1853
7 Edinburgh 🏴 Thế kỷ 18
8 Liverpool 🏴 1880
9 Bristol 🏴 1542
10 Cardiff 🏴 1905
11 Belfast 1888
12 Leicester 🏴 1919
13 Wakefield 🏴 1888
14 Coventry 🏴 1102
15 Nottingham 🏴 1897
16 Newcastle Upton Tyne 🏴 1882
17 Sunderland 🏴 1992
18 Brighton & Hove 🏴 2001
19 Kingston Upon Hull 🏴 1897
20 Plymouth 🏴 1928
21 Wolverhampton 🏴 2001
22 Stoke-On-Trent 🏴 1925
23 Milton Keynes 🏴 2022
24 Derby 🏴 1977
25 Swansea 🏴 1969
26 Southampton 🏴 1964
27 Salford 🏴 1926
28 Aberdeen 🏴 1891
29 Westminster 🏴 1540
30 Portsmouth 🏴 1926
31 York 🏴 Thời xa xưa
32 Colchester 🏴 2022
33 Peterborough 🏴 1541
34 Southend-On-Sea 🏴 2022
35 Chelmsford 🏴 2012
36 Oxford 🏴 1542
37 Canterbury 🏴 Thời xa xưa
38 Dundee 🏴 1889
39 Newport 🏴 2002
40 Albans 🏴 1877
41 Preston 🏴 2002
42 Lancaster 🏴 1937
43 Norwich 🏴 1094
44 Exeter 🏴 Thời xa xưa
45 Cambridge 🏴 1951
46 Gloucester 🏴 1541
47 Winchester 🏴 Thời xa xưa
48 Doncaster 🏴 2022
49 Derry 1604
50 Carlisle 🏴 1133
51 Worcester 🏴 Thời xa xưa
52 Durham 🏴 995
53 Lincoln 🏴 1072
54 Chester 🏴 1541
55 Bath 🏴 1090
56 Inverness 🏴 2001
57 Wrexham 🏴 2022
58 Bangor 2022
59 Hereford 🏴 Thời xa xưa
60 Dunfermline 🏴 2022
61 Perth 🏴 2012
62 Lisburn 2002
63 Salisbury 🏴 1227
64 Stirling 🏴 2002
65 Lichfield 🏴 Thời xa xưa
66 Newry 2002
67 Chichester 🏴 1075
68 Ely 🏴 1109
69 Bangor 🏴 Thời xa xưa
70 Truro 🏴 1877
71 Ripon 🏴 1865
72 Armagh 1994
73 Wells 🏴 Thời xa xưa
74 London (City Of London) 🏴 Thời xa xưa
75 St Asaph 🏴 2012
76 St Davids 🏴 1994
Danh sách các thành phố ở lãnh thổ hải ngoại của Anh và Vương quốc phụ thuộc
Bảng này liệt kê bốn thành phố được công nhận bên ngoài lục địa Vương quốc Anh, trong đó có hai thành phố được thành lập vào năm 2022 để đánh dấu Năm Thánh Bạch kim của Nữ hoàng .
4 Thành phố ở lãnh thổ hải ngoại và Vương quốc phụ thuộc
1. Douglas 🏝️ 🏴☠️ 2022
2. Stanley 🏝️ 🏴☠️ 2022
3. Hamilton 🏝️ 🏴☠️ 1897
4. Jamestown 🏝️ 🏴☠️ 1859
10 Thành phố đông dân nhất nước Anh (England) 🏴 2021
Điều tra bởi Văn phòng thống kê quốc gia Vương Quốc Anh ONS
Website: www.ons.gov.uk/visualisations/censuspopulationchange/E08000003/
1. Thành phố Birgmingham 🏴
Dân số 1.144.900🧍
2. Thành phố Leeds 🏴
Dân số 812.000🧍
3. Thành phố Sheffield 🏴
Dân số 556.500🧍
4 Thành phố Manchester 🏴
Dân số 552.000🧍
5 Thành phố Bradford 🏴
Dân số 546.400🧍
6 Thành phố Liverpool 🏴
Dân số 486.100🧍
7 Thành phố Bristol 🏴
Dân số 472.400🧍
8 Thành phố Leicester 🏴
Dân số 368.600
9 Thành phố Wakeffield 🏴
Dân số 353.300🧍
10 Thành phố Coventry 🏴
Dân số 345.300🧍
Làm thêm các giải ở anh ik ạ
Knapa setadion yg akan di gunakan laga indonesia nguyen seperti kandang sapi.
Hello anh ❤❤❤❤❤
mog ad lm về Bundesliga 2 ❤
England 🏴
Diện tích 130.278 km²
Dân số 56.536.000🧍(2021)
Gồm có 3 Miền 9 Vùng và 48 Hạt
Các miền ở Nước Anh
1. Northern England (Bắc Anh)
2. Central England (Trung Anh)
3. Southern England (Nam Anh)
9 Vùng địa lý của Nước Anh
1. North East (Đông Bắc)
2. North West (Tây Bắc)
3. Yorkshire And The Humber
4. West Midlands (Tây Trung Du)
5. East Midlands (Đông Trung Du)
6. East (Phía Đông)
7. Greater London (Đại Luân Đôn)
8. South East (Đông Nam)
9. South West (Tây Nam)
Các vùng thuộc Miền Bắc Nước Anh
1. North East (Đông Bắc)
2. North West (Tây Bắc)
3. Yorkshire And The Humber
Các vùng thuộc Miền Trung Nước Anh
1. West Midlands (Tây Trung Du)
2. East Midlans (Đông Trung Du)
Các vùng thuộc Miền Nam Nước Anh
1. East (Phía Đông)
2. Greater London (Đại Luân Đôn)
3. South East (Đông Nam)
4. South West (Tây Nam)
48 Hạt Nghi Lễ của England 🏴
Hạt ở Anh, số 'nghi lễ' truyền thống sẽ được sử dụng đó là 48 hạt riêng biệt tạo nên đất nước Anh
1. Northumberland
2. Cumbria
3. Tyne And Wear
4. Durham
5. Lancashire
6. North Yorkshire
7. Merseyside
8. Greater Manchester
9. West Yorkshire
10. East Riding Of Yorkshire
11. Cheshire
12. South Yorkshire
13. Lincolnshire
14. Shropshire
15. Staffordshire
16. Derbyshire
17. Nottinghamshire
18. Herefordshire
19. Worcestershire
20. West Midlands
21. Warwickshire
22. Leicestershire
23. Rutland
24. Norfolk
25. Cambridgeshire
26. Suffolk
27. Northamptonshire
28. Gloucestershire
29. Oxfordshire
30. Buckinghamshire
31. Bedfordshire
32. Hertfordshire
33. Essex
34. Bristol (City Of Bristol)
35. Wiltshire
36. Berkshire
37. Greater London (Vùng và Hạt)
38. London (City Of London)
39. Kent
40. Somerset
41. Hampshire
42. Surrey
43. Cornwall
44. Devon
45. Dorset
46. Isle Of Wight
47. West Sussex
48. East Sussex
6 hạt đô thị của Nước Anh
1. Tyne And Wear
2. Merseyside
3. Greater Manchester
4. West Midlands
5. West Yorkshire
6. South Yorkshire
Miền Bắc Nước Anh gồm có 12 hạt
North East (Đông Bắc)
Gồm có 3 hạt
1. Northumberland
2. Durham
3. Tyne And Wear
North West (Tây Bắc)
Gồm có 5 hạt
1. Cumbria
2. Lancashire
3. Merseyside
4. Greater Manchester
5. Cheshire
Yorkshire And Humber
Gồm có 4 hạt
1. North Yorkshire
2. West Yorkshire
3. East Riding Of Yorkshire
4. South Yorkshire
Miền Trung Nước Anh gồm có 12 hạt
West Midlands (Tây Trung Du)
Gồm có 6 hạt
1. Herefordshire
2. Shropshire
3. Staffordshire
4. Warwickshire
5. West Midlands
6. Worcestershire
East Midlands (Đông Trung Du)
Gồm có 6 hạt
1. Derbyshire
2. Leicestershire
3. Lincolnshire
4. Northamptonshire
5. Nottinghamshire
6. Rutland
Miền Nam Nước Anh gồm có 24 hạt
East (Phía Đông)
Gồm có 6 hạt
1. Bedfordshire
2. Cambridgeshire
3. Essex
4. Hertfordshire
5. Norfolk
6. Suffolk
Greater London (Hạt và vùng)
Gồm có 1 hạt
1. London (City Of London)
South East (Đông Nam)
Gồm có 9 hạt
1. Berkshire
2. Buckinghamshire
3. East Sussex
4. Hampshire
5. Isle of Wight
6. Kent
7. Oxfordshire
8. Surrey
9. West Sussex
South West (Tây Nam)
Gồm có 7 hạt
1. Bristol (City Of Bristol)
2. Cornwall
3. Devon
4. Dorset
5. Gloucestershire
6. Somerset
7. Wiltshire
Sân của Anh xấu xấu nhỏ, k bằng Sân của Đức và thua Pháp nữa chứ
Thua cái gì vậy😅
? Sân giải hạng nhất chứ ko phải ngoại hạng anh
Giải hạng nhất chứ không phải Ngoại Hạng Anh?