Tổng quan 24 SÂN VẬN ĐỘNG tại giải hạng Nhất Anh 2023-2024

แชร์
ฝัง
  • เผยแพร่เมื่อ 4 ก.พ. 2025

ความคิดเห็น • 23

  • @phathoang3346
    @phathoang3346 ปีที่แล้ว +2

    Bạn làm về V.league 1 23/24 🇻🇳❤️🎉 ik mong ad rep🎉

  • @mizukiMizuki-kf6ld
    @mizukiMizuki-kf6ld ปีที่แล้ว +5

    Man United là cái đội bóng thuộc quận Trafford nằm vùng nhé, Man United là đội bóng thuộc quận Trafford đại diện của quận Trafford .
    Hạt đô thị Greater Manchester Diện tích: 1.276 km² dân số 2.867.800🧍(2021) gồm có 8 quận và 2 thành phố là 👇
    1. Thành phố Manchester 💎
    Diện tích: 115,6 km²
    Dân số 552.000🧍
    2. Thành phố Salford 💎 Diện tích: 97,2 km²
    Dân số 269.900🧍
    3. Quận Bolton 🐢 Diện tích: 139,8 km²
    Dân số 296.000🧍
    4. Quận Bury 🐢 Diện tích: 99,46 km²
    Dân số 193.800🧍
    5. Quận Oldham 🐢 Diện tích: 142 km²
    Dân số 242.100🧍
    6. Quận Stockport 🐢 Diện tích: 126,1 km²
    Dân số 294.800🧍
    7. Quận Tameside 🐢 Diện tích: 103,2 km²
    Dân số 231.100🧍
    8. Quận Rochdale 🐢 Diện tích: 159 km²
    Dân số 223.800🧍
    9. Quận Trafford 🐢 Diện tích: 105,9 km²
    Dân số 235.100🧍
    10. Quận Wigan 🐢 Diện tích: 188,2 km²
    Dân số 329.300🧍
    Đây là các bằng chứng Man United là cái đội bóng thuộc quận Trafford nằm vùng
    Bằng chứng thứ 1👇
    i.imgur.com/g1ceN45.jpg
    Bằng chứng thứ 2👇
    i.imgur.com/bgqgqNA.jpg
    Bằng chứng thứ 3👇
    i.imgur.com/jKzYoPJ.jpg
    Bằng chứng thứ 4👇
    i.imgur.com/7pnngkL.jpg
    Bằng chứng thứ 5👇
    i.imgur.com/Duvxk5I.jpg
    Tôi hâm mộ đội bóng đá Manchester, nhưng đó là đội bóng đá thành phố Manchester đại diện của thành phố Manchester, chứ không phải cái đội bóng đá Manchester đoàn kết, thống nhất, thuộc quận Trafford nằm vùng.
    Thành phố Manchester is Blue 🩵 Quận Trafford is Red ❤️

  • @loctienmanh195
    @loctienmanh195 ปีที่แล้ว +1

    Sân Sunderland rất đẹp.

  • @jeffnichols5656
    @jeffnichols5656 11 หลายเดือนก่อน +1

    Philipins tidak menghargai timnas indonesia.ketika laga kualifikasi piala dunia bermain di kandang sapi dan kerbau. Rumput jelek . miskin lapangan bagus.

  • @trankhai2516
    @trankhai2516 หลายเดือนก่อน

    ước gì vn cho sân vận động đẹp dẳng cấp như swansea cũng được rồi

  • @phongquoc2930
    @phongquoc2930 ปีที่แล้ว +1

    KIng Power là sân đẹp nhất mùa giải tiếp theo

  • @uctuanly7250
    @uctuanly7250 ปีที่แล้ว +1

    với VN mình chỉ là trong mơ mơ...

  • @vanucnguyen5394
    @vanucnguyen5394 ปีที่แล้ว

    Ra nhìu videos như này nữa đi

  • @khanhvinh-hy5zf
    @khanhvinh-hy5zf 9 หลายเดือนก่อน +1

    sân vn tầm ngang hàng với giải hạng 100 anh 😂😂😂

  • @NMQ-fz4xz
    @NMQ-fz4xz ปีที่แล้ว

    Anh làm về các SVĐ lớn nhất nước Đức 🇩🇪 đi ad

  • @armourassociationfootball
    @armourassociationfootball ปีที่แล้ว

    Chào mừng anh trở lại, Drug!

  • @NTTOfficial100
    @NTTOfficial100 ปีที่แล้ว

    Sân nào cx đẹp

  • @mizukiMizuki-kf6ld
    @mizukiMizuki-kf6ld ปีที่แล้ว +3

    76 Thành phố chính thức ở Vương Quốc Anh (United Kingdom Of England 🇬🇧)
    Con số này bao gồm 6 thành phố mới được thành lập ở Vương quốc Anh trong Lễ kỷ niệm của Nữ hoàng vào tháng 5 năm 2022.
    Trong số các thành phố này:
    Có 55 thành phố ở Anh 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿
    Có 8 thành phố ở Scotland 🏴󠁧󠁢󠁳󠁣󠁴󠁿
    Có 7 thành phố ở xứ Wales 🏴󠁧󠁢󠁷󠁬󠁳󠁿
    Có 6 thành phố ở Bắc Ireland
    Có thêm bốn thành phố nữa ở các Lãnh thổ hải ngoại của Anh và Các lãnh thổ phụ thuộc của Vương thất.
    Danh sách các thành phố Vương quốc Anh theo dân số
    Bảng này liệt kê mọi thành phố ở Vương quốc Anh, bao gồm dân số, quốc gia thành phố đó và thời điểm thành phố được công nhận là thành phố.
    Danh sách 76 Thành phố chính thức ở Vương Quốc Anh (United Kingdom Of England 🇬🇧)
    1 Birmingham 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 Năm được cấp 1883
    2 Leeds 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 1893
    3 Glasgow 🏴󠁧󠁢󠁳󠁣󠁴󠁿 Thế kỷ 18
    4 Sheffield 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 1893
    5 Bradford 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 1897
    6 Manchester 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 1853
    7 Edinburgh 🏴󠁧󠁢󠁳󠁣󠁴󠁿 Thế kỷ 18
    8 Liverpool 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 1880
    9 Bristol 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 1542
    10 Cardiff 🏴󠁧󠁢󠁷󠁬󠁳󠁿 1905
    11 Belfast 1888
    12 Leicester 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 1919
    13 Wakefield 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 1888
    14 Coventry 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 1102
    15 Nottingham 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 1897
    16 Newcastle Upton Tyne 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 1882
    17 Sunderland 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 1992
    18 Brighton & Hove 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 2001
    19 Kingston Upon Hull 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 1897
    20 Plymouth 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 1928
    21 Wolverhampton 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 2001
    22 Stoke-On-Trent 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 1925
    23 Milton Keynes 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 2022
    24 Derby 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 1977
    25 Swansea 🏴󠁧󠁢󠁷󠁬󠁳󠁿 1969
    26 Southampton 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 1964
    27 Salford 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 1926
    28 Aberdeen 🏴󠁧󠁢󠁳󠁣󠁴󠁿 1891
    29 Westminster 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 1540
    30 Portsmouth 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 1926
    31 York 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 Thời xa xưa
    32 Colchester 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 2022
    33 Peterborough 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 1541
    34 Southend-On-Sea 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 2022
    35 Chelmsford 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 2012
    36 Oxford 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 1542
    37 Canterbury 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 Thời xa xưa
    38 Dundee 🏴󠁧󠁢󠁳󠁣󠁴󠁿 1889
    39 Newport 🏴󠁧󠁢󠁷󠁬󠁳󠁿 2002
    40 Albans 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 1877
    41 Preston 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 2002
    42 Lancaster 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 1937
    43 Norwich 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 1094
    44 Exeter 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 Thời xa xưa
    45 Cambridge 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 1951
    46 Gloucester 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 1541
    47 Winchester 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 Thời xa xưa
    48 Doncaster 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 2022
    49 Derry 1604
    50 Carlisle 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 1133
    51 Worcester 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 Thời xa xưa
    52 Durham 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 995
    53 Lincoln 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 1072
    54 Chester 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 1541
    55 Bath 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 1090
    56 Inverness 🏴󠁧󠁢󠁳󠁣󠁴󠁿 2001
    57 Wrexham 🏴󠁧󠁢󠁷󠁬󠁳󠁿 2022
    58 Bangor 2022
    59 Hereford 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 Thời xa xưa
    60 Dunfermline 🏴󠁧󠁢󠁳󠁣󠁴󠁿 2022
    61 Perth 🏴󠁧󠁢󠁳󠁣󠁴󠁿 2012
    62 Lisburn 2002
    63 Salisbury 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 1227
    64 Stirling 🏴󠁧󠁢󠁳󠁣󠁴󠁿 2002
    65 Lichfield 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 Thời xa xưa
    66 Newry 2002
    67 Chichester 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 1075
    68 Ely 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 1109
    69 Bangor 🏴󠁧󠁢󠁷󠁬󠁳󠁿 Thời xa xưa
    70 Truro 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 1877
    71 Ripon 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 1865
    72 Armagh 1994
    73 Wells 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 Thời xa xưa
    74 London (City Of London) 🏴 Thời xa xưa
    75 St Asaph 🏴󠁧󠁢󠁷󠁬󠁳󠁿 2012
    76 St Davids 🏴󠁧󠁢󠁷󠁬󠁳󠁿 1994
    Danh sách các thành phố ở lãnh thổ hải ngoại của Anh và Vương quốc phụ thuộc
    Bảng này liệt kê bốn thành phố được công nhận bên ngoài lục địa Vương quốc Anh, trong đó có hai thành phố được thành lập vào năm 2022 để đánh dấu Năm Thánh Bạch kim của Nữ hoàng .
    4 Thành phố ở lãnh thổ hải ngoại và Vương quốc phụ thuộc
    1. Douglas 🏝️ 🏴‍☠️ 2022
    2. Stanley 🏝️ 🏴‍☠️ 2022
    3. Hamilton 🏝️ 🏴‍☠️ 1897
    4. Jamestown 🏝️ 🏴‍☠️ 1859
    10 Thành phố đông dân nhất nước Anh (England) 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 2021
    Điều tra bởi Văn phòng thống kê quốc gia Vương Quốc Anh ONS
    Website: www.ons.gov.uk/visualisations/censuspopulationchange/E08000003/
    1. Thành phố Birgmingham 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿
    Dân số 1.144.900🧍
    2. Thành phố Leeds 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿
    Dân số 812.000🧍
    3. Thành phố Sheffield 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿
    Dân số 556.500🧍
    4 Thành phố Manchester 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿
    Dân số 552.000🧍
    5 Thành phố Bradford 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿
    Dân số 546.400🧍
    6 Thành phố Liverpool 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿
    Dân số 486.100🧍
    7 Thành phố Bristol 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿
    Dân số 472.400🧍
    8 Thành phố Leicester 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿
    Dân số 368.600
    9 Thành phố Wakeffield 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿
    Dân số 353.300🧍
    10 Thành phố Coventry 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿
    Dân số 345.300🧍

  • @Anhngoc8-u1m
    @Anhngoc8-u1m ปีที่แล้ว +1

    Làm thêm các giải ở anh ik ạ

  • @jeffnichols5656
    @jeffnichols5656 11 หลายเดือนก่อน

    Knapa setadion yg akan di gunakan laga indonesia nguyen seperti kandang sapi.

  • @danghoanggia
    @danghoanggia ปีที่แล้ว

    Hello anh ❤❤❤❤❤

  • @phamlevan7531
    @phamlevan7531 8 หลายเดือนก่อน

    mog ad lm về Bundesliga 2 ❤

  • @mizukiMizuki-kf6ld
    @mizukiMizuki-kf6ld ปีที่แล้ว

    England 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿
    Diện tích 130.278 km²
    Dân số 56.536.000🧍(2021)
    Gồm có 3 Miền 9 Vùng và 48 Hạt
    Các miền ở Nước Anh
    1. Northern England (Bắc Anh)
    2. Central England (Trung Anh)
    3. Southern England (Nam Anh)
    9 Vùng địa lý của Nước Anh
    1. North East (Đông Bắc)
    2. North West (Tây Bắc)
    3. Yorkshire And The Humber
    4. West Midlands (Tây Trung Du)
    5. East Midlands (Đông Trung Du)
    6. East (Phía Đông)
    7. Greater London (Đại Luân Đôn)
    8. South East (Đông Nam)
    9. South West (Tây Nam)
    Các vùng thuộc Miền Bắc Nước Anh
    1. North East (Đông Bắc)
    2. North West (Tây Bắc)
    3. Yorkshire And The Humber
    Các vùng thuộc Miền Trung Nước Anh
    1. West Midlands (Tây Trung Du)
    2. East Midlans (Đông Trung Du)
    Các vùng thuộc Miền Nam Nước Anh
    1. East (Phía Đông)
    2. Greater London (Đại Luân Đôn)
    3. South East (Đông Nam)
    4. South West (Tây Nam)
    48 Hạt Nghi Lễ của England 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿
    Hạt ở Anh, số 'nghi lễ' truyền thống sẽ được sử dụng đó là 48 hạt riêng biệt tạo nên đất nước Anh
    1. Northumberland
    2. Cumbria
    3. Tyne And Wear
    4. Durham
    5. Lancashire
    6. North Yorkshire
    7. Merseyside
    8. Greater Manchester
    9. West Yorkshire
    10. East Riding Of Yorkshire
    11. Cheshire
    12. South Yorkshire
    13. Lincolnshire
    14. Shropshire
    15. Staffordshire
    16. Derbyshire
    17. Nottinghamshire
    18. Herefordshire
    19. Worcestershire
    20. West Midlands
    21. Warwickshire
    22. Leicestershire
    23. Rutland
    24. Norfolk
    25. Cambridgeshire
    26. Suffolk
    27. Northamptonshire
    28. Gloucestershire
    29. Oxfordshire
    30. Buckinghamshire
    31. Bedfordshire
    32. Hertfordshire
    33. Essex
    34. Bristol (City Of Bristol)
    35. Wiltshire
    36. Berkshire
    37. Greater London (Vùng và Hạt)
    38. London (City Of London)
    39. Kent
    40. Somerset
    41. Hampshire
    42. Surrey
    43. Cornwall
    44. Devon
    45. Dorset
    46. Isle Of Wight
    47. West Sussex
    48. East Sussex
    6 hạt đô thị của Nước Anh
    1. Tyne And Wear
    2. Merseyside
    3. Greater Manchester
    4. West Midlands
    5. West Yorkshire
    6. South Yorkshire
    Miền Bắc Nước Anh gồm có 12 hạt
    North East (Đông Bắc)
    Gồm có 3 hạt
    1. Northumberland
    2. Durham
    3. Tyne And Wear
    North West (Tây Bắc)
    Gồm có 5 hạt
    1. Cumbria
    2. Lancashire
    3. Merseyside
    4. Greater Manchester
    5. Cheshire
    Yorkshire And Humber
    Gồm có 4 hạt
    1. North Yorkshire
    2. West Yorkshire
    3. East Riding Of Yorkshire
    4. South Yorkshire
    Miền Trung Nước Anh gồm có 12 hạt
    West Midlands (Tây Trung Du)
    Gồm có 6 hạt
    1. Herefordshire
    2. Shropshire
    3. Staffordshire
    4. Warwickshire
    5. West Midlands
    6. Worcestershire
    East Midlands (Đông Trung Du)
    Gồm có 6 hạt
    1. Derbyshire
    2. Leicestershire
    3. Lincolnshire
    4. Northamptonshire
    5. Nottinghamshire
    6. Rutland
    Miền Nam Nước Anh gồm có 24 hạt
    East (Phía Đông)
    Gồm có 6 hạt
    1. Bedfordshire
    2. Cambridgeshire
    3. Essex
    4. Hertfordshire
    5. Norfolk
    6. Suffolk
    Greater London (Hạt và vùng)
    Gồm có 1 hạt
    1. London (City Of London)
    South East (Đông Nam)
    Gồm có 9 hạt
    1. Berkshire
    2. Buckinghamshire
    3. East Sussex
    4. Hampshire
    5. Isle of Wight
    6. Kent
    7. Oxfordshire
    8. Surrey
    9. West Sussex
    South West (Tây Nam)
    Gồm có 7 hạt
    1. Bristol (City Of Bristol)
    2. Cornwall
    3. Devon
    4. Dorset
    5. Gloucestershire
    6. Somerset
    7. Wiltshire

  • @nguyenma5881
    @nguyenma5881 ปีที่แล้ว +1

    Sân của Anh xấu xấu nhỏ, k bằng Sân của Đức và thua Pháp nữa chứ

    • @duyphan4807
      @duyphan4807 ปีที่แล้ว +1

      Thua cái gì vậy😅

    • @tienchung9051
      @tienchung9051 9 หลายเดือนก่อน

      ? Sân giải hạng nhất chứ ko phải ngoại hạng anh

    • @tranphuong1081
      @tranphuong1081 3 หลายเดือนก่อน

      Giải hạng nhất chứ không phải Ngoại Hạng Anh?