Giáo trình Hán ngữ 5 (bài 5): Sẽ nói sau 回头再说

แชร์
ฝัง
  • เผยแพร่เมื่อ 19 ก.ย. 2024
  • Tự học tiếng Trung theo giáo trình Hán ngữ quyển 5 phiên bản mới (bài 5): 回头再说 Huítóu zàishuō: Sẽ nói sau
    ===
    Tài liệu học tập:
    Tải file pdf và mp3 giáo trình Hán ngữ 5 tại: bit.ly/2OcQbwc
    Học tiếng Trung cơ bản: bit.ly/2RRMspB
    Học tiếng Trung online: bit.ly/2Usb2lb
    Thì tương lai trong tiếng Trung: bit.ly/2JHBy33
    Cách nói thời gian trong tiếng Trung: bit.ly/2woYZeq
    Tuyển tập đề thi HSK online: bit.ly/2JbEC9A

ความคิดเห็น • 64

  • @MANHNGUYEN-qw7oo
    @MANHNGUYEN-qw7oo 2 ปีที่แล้ว +10

    第五颗 : 回头再说。huítóu zàishuō。
    1 回头 huítóu (phó từ ) : tí nữa , sau này . Lát nữa .
    ✅ 回头再说
    huítóu zàishuō。
    Để sau nói.
    ✅ 我先走了 , 回头见。
    wǒ xiān zǒule , huítóu jiàn。
    Tớ đi trước đây, lát nữa gặp lại.
    ✅ 请你回过头来。
    qǐng nǐ huí guòtóu lái。
    Bạn hãy ngoảnh đầu lại.
    ✅ 一去不回头。
    yí qù bù huítóu。
    Một đi không trở lại.
    ✅ 现在回头还不算晚。
    xiànzài huítóu hái bù suànwǎn。
    Bây h hối lỗi cũng chưa muộn .
    2 地道 dìdào (adj) : chính cống , chính hiệu.
    ✅ 她的汉语说得真地道。
    Tā de hànyǔ shuō de zhēn dìdào。
    Anh ấy nói tiếng trung thật chuẩn.
    ✅ 他是个地地道道 的中国人。
    tā shìge dìdì dàodào de zhōngguó rén。
    Anh ấy chính công là người Trung Quốc.
    3 几乎 jīhū ( phó từ ) : hầu như gần như.
    * 几乎+V/adj/ N
    ✅ 我几乎等了他一个小时了。
    wǒ jīhū děng le tā yígè xiǎoshí le。
    Tôi gần như đợi anh ta cả tiếng rồi.
    💓 几乎: suýt chút nữa, lúc này.
    ✅ 路上很滑, 他几乎摔倒。
    lù shàng hěn huá , tā jīhū shuāi dǎo。
    Đường rất trơn , suýt chút nữa là anh ấy bị ngã.
    * Điểm giống nhau : 几乎và 简直 jiǎnzhí。
    - điều là phó từ , đứng trước động từ. Tính từ , nghĩa là tưởng như , gần như.
    ✅ 他几乎/简直 不关相信自己得了冠军🏆。
    tā jīhū/jiǎnzhí bù gǎn xiāngxìn zìjǐ dé le guànjūn。
    Anh ấy gần như không dám tin mình được giải nhất.
    * điểm khác nhau. 几乎và 简直。
    - 简直 jiǎnzhí: mang ngữ điệu phô trương , nhấn mạnh sự khác biệt là rất nhỏ , gần như giống hệt nhau ,
    - 几乎 thì yếu hơn so với 简直, chỉ sự biểu thị sự khác biệt rất nhỏ.
    ✅ 他这个人啊, 简直是一个大傻瓜。
    tā zhège rén a , jiǎnzhí shì yíge dà shǎguā。
    Anh ta ấy à , giống như một tên ngốc vậy.
    4 之后 zhīhou(n) : sau khi , chủ yếu chỉ thời gian .
    * cụm danh từ / cụm động từ + 之后 。
    ✅ 三天之后他们又分手了。
    sān tiān zhīhou tāmen yòu fēnshǒule。
    3 ngày sau họ lại chưa tay.
    ✅ 你玩儿过玩具🪀之后要收起来。
    nǐ wánr guò wánjù zhīhou yào shōu qǐlái。
    Sau khi chơi đồ chơi con phải dọn gọn vào.
    * 之后 : sau đó
    ✅ 之后, 他们又继续约会。
    zhīhòu, tāmen yòu jìxù yuēhuì。
    Sau đó , họ lại tiếp tục hẹn hò.
    ✅以后他想去中国留学。
    yǐhòu tā xiǎng qù zhōngguó liúxué。
    Sau này anh ấy muốn đến Trung Quốc du học.
    ✅ 他走在麦克之后。
    tā zǒu zài màikè zhīhòu。
    Anh ấy đi sau Mike
    5 临了 línliǎo (phía từ ) cuối cùng , phút cuối .
    ✅ 临了, 他还送我好多书。
    línliǎo, tā hái sòng wǒ hǎoduō shū。
    Cuối cùng , anh ấy còn tặng tôi rất nhiều sách.
    ✅ 转眼傍晚来临了, 我恋恋不舍地离开了这个地方。
    zhuǎnyǎn bàngwǎn láilínliǎo,wǒ liànliànbùshě de líkāile zhège dìfāng。
    Chả mấy chốc hoàng hôn cũng tới, tôi quyến luyến rời xa nơi này.
    6 平淡 píngdān (adj) : bình thường , bình thản.
    ✅ 平淡的说:“明天他要回国了”。
    tā píngtiān de shuō: míngtiān tā yào huíguó le。
    Anh ấy rất bình tĩnh nói rằng : ngày mai anh ấy phải về nước.
    ✅ 这儿的一切都既平淡又无聊🥱。
    zher de yíqiē dōu jì píngdàn yòu wúliáo。
    Mọi thứ ơi đây đều vừa bình thường vừa nhạt nhẽo.
    7 熟悉 shúxī (adj) : quen thuộc, am hiểu.
    * 熟悉 + adj
    ✅ 熟悉情况。
    shúxī qíngkuàng。
    Âm hiểu tình hình.
    ✅ 我熟悉他。
    wǒ shúxī tā。
    Tôi hiểu anh ấy.
    ✅ 我门彼此很熟悉。
    wǒmen bǐcǐ hěn shúxī。
    Chúng tôi hiểu nhau rất rõ.
    ✅ 熟悉的面孔。
    shúxī de miànkǒng。
    Khuôn mặt quen thuộc.
    8 打招呼🙋 dǎ zhāohū: chào hỏi một chút.
    ✅ 打了个招呼。
    dǎle gè zhāohū。
    Chào hỏi một chút.
    ✅ 现在我们常常都互相打招呼。
    xiànzài wǒmen chángcháng dōu hùxiāng dǎzhāohū。
    Hiện tại chúng tôi thường chào hỏi lẫn nhau.
    * 跟... 打招呼。
    ✅ 小明跟他打招呼🙋‍♂️。
    xiǎomíng gēn tā dǎzhāohū。
    Tiêu minh chào anh ấy.
    9 理 lǐ (v): để ý, ngó ngàng.
    我没有 理他们。
    ✅ wǒ méiyǒu lǐ tāmen。
    Tôi mặc kệ họ.
    ✅ 路上碰见了, 谁也不理谁。
    lùshàng pèngjiànle, shéi yě bù lǐ shéi。
    Trên đường gặp nhau, không ai ngó ngàng tới ai.
    10 犹豫😔yóuyù (adj) : lưỡng lự , chần chừ.
    ✅ 我还有点犹豫😔。
    wǒ hái yǒudiǎn yóuyù。
    Tôi vẫn còn hơi do dự.
    ✅ 当别人遇到困难时, 她总是毫不犹豫😔的帮助他们。
    dāng biérén yùdào kùnnán shí, tā zǒngshì háo bù yóuyù de bāngzhù tāmen。
    Khi người khác gặp khó khăn , cô ấy luôn giúp đỡ họ không một chút lưỡng lự.
    ✅ 遇事犹犹豫豫的,往往会错过机会。
    yùshì yóuyóu yùyù de , wǎngwǎng huì cuòguò jīhuì。
    Gặp việc cứ đó dự , thì mãi mãi sẽ mất cơ hội.
    11 打交道 dǎ jiāo dào : làm bạn bè , quan hệ , giao thiệp.
    * 跟... 打交到。 dǎ jiāo dào :
    ✅ 我没跟他打过交道。
    wǒ méi gēn tā dǎguò jiāodào。
    Tôi chưa từng giao thiệp với anh ta.
    12没准儿 méizhǔnr (v): chưa biết chừng , có lẽ , ai biết được.
    ✅没准儿以后我们还会见面呢,
    méizhǔnr yǐhou wǒmen hái huì jiànmiàn ne。
    Ai biết được sau này chúng ta sẽ còn gặp nhau.
    ✅ 成不成没准儿。
    chéng bù chéng méizhǔner。
    Có thành công hay không ai mà biết.
    ✅ 这是没准儿的事。 她说她今天可能加班。
    zhè shì méizhǔnr de shì。 tā shuō tā jīntiān yǒu kěnéng jiābān。
    Việc này cũng chưa chắc chắn . Cô ấy nói hôm nay có thể tăng ca.
    13 棱lèng (v) : ngây , ngẩn , sửng sốt.
    ✅ 我愣在那里不知道🤷‍♀️说什么好。
    wǒ lèng zài nàlǐ bù zhīdào shuō shénme hǎo
    Tôi ngây người ra đứng ở đó không biết nói gì hơn.
    ✅ 他们一下子全都愣住了。
    tāmen yíxià zi quándōu lèngzhùle。
    Các cô ấy bỗng chốc đều ngẩn người ra.
    ✅ 发愣fālèng。sững sờ.
    14 至今zhìjīn: (phó từ)đến nay , tới nay .
    ✅ 至今我也没有再见过这两个热情友好的小伙子。
    zhìjīn wǒyě měiyǒu zàijiànguò zhè liǎng gè rèqíng yǒuhǎo de xiǎohuǒzi。
    Đến ngày nay tôi vẫn chưa gặp được hai cậu thanh niên nhiệt tình tốt bụng đó nữa.
    ✅ 自从去年至今他未回过家。
    zìcóng qùnián zhìjīn tā wèi huíguò jiā。
    Từ năm ngoái tới nay , anh ấy vẫn chưa về nhà.
    15 提起tíqǐ: nhắc nhở , nói tới.
    谈到tándào= 说到。
    ✅ 一提起这件事他就生气。
    yì tíqǐ zhèjiàn shì tā jiù shēngqì。
    Cứ nhắc tới việc này anh ấy liền tức giận.
    ✅ 我爸爸常常提起我的祖母👵。
    wǒ bàba chángcháng tíqǐ wǒ de zǔmǔ。
    Bố tôi thường nhắc tới bà nội.

  • @kinhsanhtang9403
    @kinhsanhtang9403 4 ปีที่แล้ว +9

    Bài rất là nhiều từ mới và từ khó, mà cô cũng có thể dịch sang tiếng Việt được rất hay ,xin cảm ơn cô rất nhiều.

    • @Loveanimals193
      @Loveanimals193 ปีที่แล้ว +2

      Cô ấy là giảng viên đại học mà

  • @MANHNGUYEN-qw7oo
    @MANHNGUYEN-qw7oo 2 ปีที่แล้ว +9

    💗 Cách dùng từ. Và 💗 Bài Khoá.
    1 再说 zài shuō: nói sau, nhắc sau.
    ✅ 这件事以后再说吧。
    zhè jiànshì yǐhou zài shuō ba。
    Việc này sau này hãy nói đi.
    ✅ 明天我还有别的事,以后有空再说吧。
    míngtiān wó hái yǒu bié de shì, yǐhòu yǒu kòng zàishuō ba。
    Ngày mai tôi còn có việc khác , sau này rảnh nhắc tới sau.
    2 其实qíshí。: thực ra, kì thực.
    ✅ 其实, 这正是他最希望的。
    qíshí, zhè zhèng shì tā zuì xīwàng de。
    Thực ra , điều này đúng là điều cô ấy hi vọng nhất.
    ✅ 大家都以为他是北京人, 其实他是上海人。
    dàjiā dōu yǐwéi tā shì běijīngrén, qíshí tā shì shànghǎi rén。
    Mọi người đều cho rằng anh ấy là người Bắc Kinh, thực ra anh ấy là người Thượng Hải .
    ✅ 这一努力其实是没有必要的。
    zhè yì nǔlì qíshí shì méiyǒu bìyào de。
    Tất cả những nỗ lực này , thực ra là không cần thiết .
    3 实在 shízài ,thật như thế , thành thật , không giả rối .
    ✅ 我觉得这个小伙子听实在。
    wǒ juéde zhège xiǎohuǒzi tǐng shízài。
    Tôi thấy chàng trai này rất thành thật.
    ✅ 我实在不能再喝了,已经喝了不少了。
    wǒ shízài bùnéng zài hēle , yǐjīng hē liǎo bù shǎo le。
    Tôi không thể uống thêm , đã uống nhiều rồi.
    ✅ 这屋子里实在闷热得难受😣。
    zhè wūzi lǐ shízài mēnrè dé nánshòu。
    Căn phòng này thật ơi bức khó chịu.
    ✅ 他说他懂了, 实在并没动。
    tā shuō tā dǒngle, shízài bìng méi dǒng。
    Anh ấy nói hiểu , thực ra không hề hiểu.
    4 用得着 yòng de zháo : cần , có ích cho.
    - 用不着 yòngbùzháo : chẳng cần , không có ích cho. ,
    ✅ 这些东西先收起来, 以后还用得着。
    zhèxiē dōngxi xiān shōu qǐlái , yǐhòu hái yòng dézháo。
    Những thứ này dọn dự vào trước , sau này còn cần tới.
    ✅ 家里太乱了, 用不着的东西就卖了吧。
    jiālǐ tài luànle , yòng bù zháo de dōngxī jiù màile ba。
    Trong nhà quá bừa bãi , thứ không dùng thì bán đi.
    ✅ 知错能改就好, 用不老是自娱啊自已。
    zhīcuò néng gǎi jiù hǎo , yòng bùzháo lǎo shì zìyuànzìyì。
    Biết sai biết sửa là được, không cần chưa phải tự trách mình.
    5 至于zhìyú ( giới từ ) còn về , đặt ơi đầu câu , hoặc đầu phần câu để lái sang chủ đề khác.
    ✅ 听说 他病了, 至于什么什么病 , 我不太清楚。
    tīng shuō tā bìngle , zhìyú shénme bìng , wǒ bú tài qīngchǔ。
    Nghe nói anh ấy ôm , còn bệnh gì tôi không rõ lắm.
    ✅ 我知道这是饺子🥟,至于怎么做的, 我不知道。
    wǒ zhīdào zhè shì jiǎozi, zhìyú zěnme zuò de , wǒ bù zhūdào。
    Tôi biết đây là bánh chẻo, còn làm như thế nào tôi không biết. .
    💗 Bài Khoá.
    1 我刚到北京时,
    wǒ gāngdào běijīng shí ,
    Lúc tôi vừa đến Bắc kinh .
    2 听过一个相声🎭。
    tīngguò yíge xiàngsheng。
    Đã từng nghe một vở hài.
    3 说北京的口人的口头语是“吃了吗”。
    shuō běijīng rén de kǒutóuyǔ shì “chīle ma“。
    Nói câu của miệng của người Bắc Kinh là “ ăn cơm chưa “.
    4 后来 我发现。
    hòu lái wǒ fāxiàn,
    Sau đó tôi phát hiện .
    5 其实 qíshí: phát hiện .
    6 北京人在爱说的一句话是“回头再说”.
    běijīng rén zài ài shuō de yījùhuà shì “ huítóu zài shuō”。
    Một câu nói người Bắc Kinh thích nói nhất là “ sau này hãng hay “.
    7 我在香港🇭🇰坐上中国民航的飞机✈️。
    wǒ zài xiānggǎng zuò shàng zhōngguó mínháng de fēijī。
    Ở hồng kong tôi đi một chiếc máy bay của hàng không dân dụng trung quốc 🇨🇳. M
    8 邻座的一个人用地道的英语问我。
    lín zuò de yíge rén yòng dìdào de yīngyǔ wèn wǒ:
    Một người kế bên tôi hỏi tôi bằng giọng tiếng anh chuẩn.
    9 “是去 北京工作吗?”
    shì qù běijīng gōngzuò ma?
    Anh đến Bắc kinh làm việc hả.
    10 ”不去留学”我回答。
    bù qù liúxué 。 wǒ huídá。
    Không , đi du học , tôi trả lời.
    11 他是个中国人 。
    tā shì gè zhōngguó rén。
    Anh ấy là người Trung Quốc.
    13 我们就这样愉快地聊了一路。
    wǒmen jiù zhèyàng yúkuài dì liǎo le yílù。
    Thế là chúng tôi rất vui vẻ trò chuyện trên một chuyến bay.
    14 临下飞机,
    lín xià fēijī
    Lúc chuẩn bị xuống máy bay.
    15 他还给了我一张名片,
    tā hái gěile wǒ yīzhāng míngpiàn。
    Anh ấy đưa một tờ card visit. Cho tôi.
    16 邀请我有空儿到他家去玩。
    yāoqǐng wǒ yǒu kòngr dào tā jiā qù wán。
    Mời tôi khi nào rảnh đến nhà anh ấy chơi.
    17 到北京后的第二个周末,
    dào běijīng hòu de dì èr gè zhōumo。
    Cuối tuần thứ 2 sau khi đến Bắc kinh.
    18 我给飞机上认识的这位先生打电话。
    wǒ gěi fēijī shàng rènshì de zhè wèi xiānshēng dǎ diànhuà。
    Tôi gọi điện thoại cho cái anh quen biết ơn trên máy bay.
    19 他在电话热情的说:
    tā zài diànhuà rèqíng de shuō:
    Anh ấy rất nhiệt tình nói trong điện thoại rằng.
    20 有时间来家里玩吧。
    yǒu shíjiān lái jiālǐ wán ba。
    Nếu rảnh đến nhà chơi đi.
    21 我马上高兴起来,说:
    wǒ mǎshàng gāoxīng qǐ lái, shuō。
    Tôi lập tức vui vẻ hẳn lên và nói .
    22 太好了, 我什么时候去?
    tài hǎole, wǒ shénme shíhou qù ?
    tuyệt vời, khi nào thì tôi đi được?
    23 他听了一会儿说:
    tā tíngle yíhuǐer shuō。
    Anh ấy dừng lại một lúc rồi nói.
    24 这一段工作太忙, 回头再说吧。
    zhè yīduàn gōngzuò tài máng, huítóu zài shuō ba。
    Dạo này công việc bận lắm sau này hãng hay.
    25 可是, 几乎每次打电话📲。
    kěshì , jīhū měicì dǎ diànhuà。
    Nhưng mà , gần như mỗi lần gọi điện thoại.
    26 他都说欢迎你去他家。
    tā dōu shuō huānyíng nǐ qù tā jiā。
    Anh ấy đều mong tôi đến nhà chơi.
    27 同时又带上一句“回头再说”
    tóng shí yòu dài shàng yījù “ huí tóu zài shuō”
    Đồng thời lại nói thêm một câu “ 回头再说”
    28 我开始想。
    wǒ kāishǐ xiǎng。
    Tôi bắt đầu nghĩ rằng.
    29 不是说有空儿 就让我去吗,
    bú shìshuō yǒu kòngr jiù ràng wǒ qù ma。
    Thì chẳng phải nói là khi nào rảnh bảo tôi đến nhà chơi hay sao?
    30 怎么会这样不实在?
    zěnme huì zhèyàng bù shízài?
    Sao lại không thật vậy.
    31 在三次“回头再说” 之后 。
    zài sān cì “回头再说” zhīhou。
    Sau 3 lần “ 在回头说”
    31 我终于去了 他家。
    wǒ zhōngyú qùle tā jiā。
    Cuối cùng tôi đã đến nhà anh ấy.
    32 他和太太都十分热情❤️。
    tā hé tàitài dōu shífen rèqíng。
    Vợ chồng anh ấy đều rất nhiệt tình.
    33 买菜做饭 ,
    mǎi cài zuò fàn ,
    Đi mua đồ về nấu cơm.
    34 准备了 满满一桌的酒菜让我吃了个够。
    zhǔnbēile mǎnmǎn yī zhuō jiǔcài ràng wó chīle gè gòu。
    Chuẩn bị một bàn thức ăn đầy ú ụ cho tôi ăn no nê !
    35 临了, línliào: cuối cùng .
    36 他还送我好多书。
    tā hái sòng wǒ hǎo duō shū。
    Anh ấy còn tặng tôi rất nhiều sách.
    37 我粗粗一看价钱。
    wǒ cūcū yíkàn jiàqián。
    Tôi nhìn sơ qua giá tiền.
    38 要五百多块钱呢,
    yào wǔbǎi duō kuài qián ne,
    phải tới hơn 500 tệ.
    39 就说:“你给我这么贵的书, ”
    jiù shuō: nǐ gěi wǒ zhème guì de shū。
    Liền nói : anh tặng sách quý như thế này cho tôi.
    50 离西直门海域啊着呢。
    lí xīzhímen hái yuǎn zhene。
    Cách Tây Trực Môn còn rất xa.
    51 当他们知道我要回学校时,
    dāng tāmen zhīdào wǒ yào huí xuéxiào shí,
    Lúc họ biết tôi muốn về trường.
    52 就说 jiùshuō: liền nói rằng.
    53 上车吧, 我们正好要去颐和园方向,
    shàng chē ba, wǒmen zhènghǎo yào qù yíhéyuán fāngxiàng。
    Lên xe đi , đúng lúc chúng tôi cũng muốn đi hướng Di Hoà Viên.
    54 可以带你一段。
    kěyǐ dài nǐ yīduàn。
    Có thể chở bạn một đoạn.
    55 我迟疑了一下才上了你们的车。
    wǒ chíyíle yíxià cái shàngle tāmen de chē。
    Tôi chần chừ một lúc rồi lên xe.
    56 一路上我没有说话。
    yílùshàng wǒ méiyǒu shuōhuà。
    Trên đường đi tôi không nói câu nào.
    57 因为我不知道多跟不认识的人打交道。
    yīnwèi wǒ bù zhīdào duō gēn bú rènshì de rén dǎjiāodào。
    Bởi vì tôi không muốn tiếp chuyện với người mình không biết.
    58

    • @MANHNGUYEN-qw7oo
      @MANHNGUYEN-qw7oo 2 ปีที่แล้ว

      40 我一定要付钱。
      wǒ yídìng yào fùqián。
      Tôi nhất định phải trả tiền.
      42 他平淡地说:
      tā píngdàn de shuō :
      Anh ấy rất bình tĩnh nói rằng.
      43 这些书都是你用得着的,
      zhèxiē shū dōu shì nǐ dé zháo de,
      Những quyển sách này anh toàn dùng tới.
      44 至于钱,
      zhìyú qián
      Còn về tiền.
      45 回头再说吧。
      huí tóu zài shuā ba。
      Sau này hãng hay.
      46 之后我多次提起给他书钱的事,
      zhīhou wǒ duōcì tíqǔ gěi tā shū de shì。
      Sau đó tôi nhiều lần nhắc đến việc tiền nong với anh ấy .
      47 他都说“ 回头再说吧”
      tā dōu shuō “ huí tóu zài shuō ba ”
      Anh ấy đều nói “ 回头再说吧”
      48 在北京的日子里,
      zài běijīng de rìzi lǐ,
      Trong những ngày tháng ở Bắc kinh .
      49 我经常听到“回头再说” 这句话。
      wǒ jīngcháng tīngdào “ huí tóu zài shuō” zhèjù huà。
      Tôi thường xuyên nghe câu “ 回头再说”
      50 它让我感到的不是客气的推辞,
      tā ràng wǒ gǎndào de bú shì kèqì de tuīcí ,
      Câu nói này khiến tôi cảm thấy không chỉ là lời từ chối khéo léo .
      51 更多的是温暖的等待。
      gèng duō de shì wēnnuǎn de děngdài。
      Phần lớn đó là một sự chờ đợi mong ngóng .
      52 那天nàtiān : hôm đó
      53 我在建国门上了地铁🚇。
      wǒ zài jiànguómen shàngle dìtiě。
      Tôi đi tàu điện ở kiến quốc môn.
      54 这是我来中国后第一次 坐地铁🚇。
      zhè shì wǒ lái zhōngguó hou dì yīcì zuò dìtiě。
      Đây là lần đầu tiên tôi đi tầu điện ngầm.
      55 以前从没有坐过中国的地铁。
      yǐqián cóng méiyǒu zuòguò zhōngguó de dìtiě。
      Trước đây chưa đi tàu điện ngầm bao h.
      56 车上人很多。
      chē shàng rén hěn duō。
      Có rất nhiều người trên tàu.
      57 下了地铁 🚇
      xiàle dìtiě。
      Sau khi xuống tàu điện
      58 上到地面时,
      shàngdào dìmiàn shí。
      Lúc lên khỏi mặt đất.
      59 我才发现那不是我要去的地方。
      wǒ cái fāxiàn nà búshì wǒ yào qù de dìfàng。
      Tôi mới phát hiện đây không phải chỗ tôi cần đến .
      60 因为没有找到熟悉的375 路汽车站。
      yīnwèi méiyǒu zhǎodào shúxī de 375 lù qìchē zhàn。
      Bởi vì tôi không tìm thấy điểm xe buýt 385 mà tôi hay đi .
      61 正在我左顾右盼的时候。
      zhèng zài wǒ zuǒgùyòupàn de shíhou。
      Trong lúc tôi đang nhìn ngược xuôi .
      62 身后有两个小伙子主动跟我打招呼🙋。
      shēnhòu yǒu liǎng gè xiǎohuǒzi zhǔdòng gēn wǒ dǎzhāohū,
      Có hai cậu thanh niên đứng sau lưng tôi chủ động bắt chuyện với tôi.
      63 我没有理他们。
      wǒ méiyǒu lǐ tāmen
      Tôi mặc kệ họ.
      64 过了一会儿。
      guòle yìhuǐr。
      Một lúc sau .
      65 他们看我还站在那里。
      tāmen kàn wǒ hái zhàn zài nàlǐ。
      Họ vẫn thấy tôi đứng ở đây.
      66 就问我要去哪儿。
      jiù wèn wǒ yào qù nǎr。
      Liền hỏi tôi muốn đi đâu.
      67 我向他们打听去 375 路车站怎么走.
      wǒ xiàng tāmen dǎtīng qù 375 lù chēzhàn zěnme zǒu。
      Tôi hỏi họ đường đến điểm xe buýt 375.
      68 他们说。tāmen shuō: họ nói.
      69 “375 路车站在西直门。
      375 lù chē zhàn zài xīzhímen
      Điểm xe buýt 375 ở Tây Trực Môn.
      70 而这儿是复兴门,
      ér zhè er shì fùxīngmén,
      Còn chỗ này là Phục Hưng Môn.

    • @thuytranginhthi2121
      @thuytranginhthi2121 ปีที่แล้ว

      Ni zhen lihai

  • @mocmoc4054
    @mocmoc4054 2 ปีที่แล้ว +6

    我从今年二月开始看你讲的课那时我才学到第三本,到现在已经学到第五本了,您讲得很简单,每个视频都很好。谢谢老师!

    • @hungvu7141
      @hungvu7141 2 ปีที่แล้ว

      Oh, chị học đến bài mấy q5 rồi

    • @mocmoc4054
      @mocmoc4054 2 ปีที่แล้ว

      @@hungvu7141 mình đang học bài 7 rồi ạ

    • @hungvu7141
      @hungvu7141 2 ปีที่แล้ว

      @@mocmoc4054 ảo macada. Em tuần sau mới b7

    • @mocmoc4054
      @mocmoc4054 2 ปีที่แล้ว +1

      @@hungvu7141 bạn tự học ạ ?

    • @hungvu7141
      @hungvu7141 2 ปีที่แล้ว

      @@mocmoc4054 Em học trên trường chị ạ.

  • @thuaphi
    @thuaphi 2 ปีที่แล้ว +1

    Cảm ơn cô rất nhiều ạ. Chúc cô thật nhiều sức khỏe và thành công trong công việc cũng như cuộc sống ❤❤❤

  • @phamhau52
    @phamhau52 4 ปีที่แล้ว +3

    Bài học hay quá. Nhiều từ mới. Mỗi tội mình học ko vào đầu mấy hj hj. Bh cao tuổi Tý học đầu như củ chuối.
    Cảm ơn cô giáo nhiều nhé!

  • @binhminhthuan
    @binhminhthuan 4 ปีที่แล้ว

    Xin cảm ơn thấy cô tạo ra bài giảng rất hay để gửi đến mọi người, rất mong những bài giảng kế tiếp

  • @thuytien9947
    @thuytien9947 2 ปีที่แล้ว

    Cảm ơn cô, bài học rất bổ ích ạ. Mong cô ra thêm nhiều video nữa ạ

  • @hongbich68
    @hongbich68 4 ปีที่แล้ว +3

    Hay lắm cô ạ cảm ơn cô,, mong cô ra hết hán 5 😊😊😊😍

  • @buonnguyen1258
    @buonnguyen1258 3 ปีที่แล้ว +1

    Cô giảng rễ hiểu quá cảm ơn cô ạ

  • @thanhnguyenvo5247
    @thanhnguyenvo5247 4 ปีที่แล้ว +1

    Cảm ơn cô dạy rất hay.

  • @nguyenthihuyen8683
    @nguyenthihuyen8683 22 วันที่ผ่านมา

    cô ơi sao e thấy bài có rất nhiều từ mà cô chỉ dạy đại diện một số từ thôi vậy ạ
    cô có thể ra đầy đủ các từ k ạ. cô dạy rất chi tiết và lấy ví dụ rất đa dạng ạ

  • @小鱼-u8k
    @小鱼-u8k ปีที่แล้ว

    Điểm khác của 几乎 và 简直 cô giáo dạy mình vẫn cảm thấy rất hoang mang. Mang ngữ điệu khoa trương, thì tại sao 简直 lại có mức độ nhấn mạnh lớn hơn 几乎. Vậy thì trong câu ví dụ "Anh ấy gần như không dám tin mình được giả nhất" nếu như dựa theo cách nói điểm khác nhau của cô giáo ở trên thì cho thấy 简直 trong trường hợp này anh ấy thật sự không tin 100% mình được giải nhất;còn 几乎 là anh ấy đã biết hoặc đoán được mình được giải nhất trước đó, nên sau khi biết mình được giải nhất chỉ là không tin nhè nhẹ việc tại sao mình được giải nhất. Cách mình lý giải và thắc mắc mong được cô giáo giải đáp. 谢谢老师!

  • @MANHNGUYEN-qw7oo
    @MANHNGUYEN-qw7oo 2 ปีที่แล้ว +1

    50 离西直门海域啊着呢。
    lí xīzhímen hái yuǎn zhene。
    Cách Tây Trực Môn còn rất xa.
    51 当他们知道我要回学校时,
    dāng tāmen zhīdào wǒ yào huí xuéxiào shí,
    Lúc họ biết tôi muốn về trường.
    52 就说 jiùshuō: liền nói rằng.
    53 上车吧, 我们正好要去颐和园方向,
    shàng chē ba, wǒmen zhènghǎo yào qù yíhéyuán fāngxiàng。
    Lên xe đi , đúng lúc chúng tôi cũng muốn đi hướng Di Hoà Viên.
    54 可以带你一段。
    kěyǐ dài nǐ yīduàn。
    Có thể chở bạn một đoạn.
    55 我迟疑了一下才上了你们的车。
    wǒ chíyíle yíxià cái shàngle tāmen de chē。
    Tôi chần chừ một lúc rồi lên xe.
    56 一路上我没有说话。
    yílùshàng wǒ méiyǒu shuōhuà。
    Trên đường đi tôi không nói câu nào.
    57 因为我不知道多跟不认识的人打交道。
    yīnwèi wǒ bù zhīdào duō gēn bú rènshì de rén dǎjiāodào。
    Bởi vì tôi không muốn tiếp chuyện với người mình không biết.
    58 到了学校门口我下了车。
    dàole xuéxiào ménkǒu wǒ xiàle chē。
    Xe đến cổng trường thì tôi xuống xe.
    59 掏出钱来要给他们的时候,
    tāo chū qián lái yào gěi tāmen de shíhou。
    Lúc tôi lấy tiền ra muốn trả cho họ.
    60 两个小伙子笑着说。
    liǎng gè xiǎohuòzi xiàozhe shuō:
    Hai câu thành niên cười và nói.
    61 我们又不是出租车🚕。
    wǒmen yòu búshì chūzū chē。
    Chúng tôi đâu phải tắc xi.
    62 知识顺路送送你。
    zhǐshì shùnlù sòngsòng nǐ ,
    Chỉ là tiện đường đưa bạn một đoạn.
    63 怎么能要钱呢?
    zěnme néng yào qián ne ?
    Làm sao có thể nhận tiếng được.
    64 听了他们的话。
    tīngle tāmen de huà。
    Nghe họ nói xong.
    65 我心里一热,
    wǒ xīnlǐ yírè。
    Tôi thấy cảm động trong lòng.
    66 忙想他们表示感谢。
    mángxiàng tāmen biǎoshì gǎnxiè。
    Vội vàng nói lời cảm ơn họ.
    67 问他们交什么名字,
    wèn tāmen jiào shénme míngzi。
    Hỏi họ tên gì.
    68 住在哪儿 。
    zhù zài nǎr?
    Sống ở đâu.
    69 可是他们已经把车发动起来 ,
    kěshì tāmen yǐjīng bǎ chē fādòng qǐlái。
    Nhưng mà họ đã nổ máy.
    70 对我挥挥手说:
    duì wǒ huīhuī shǒushuō。
    Vẫy tay chào tôi nói.
    71 没准儿以后我们还会见面呢,
    méizhǔner yǐhou wǒmen háihuì jiànmiàn ne。
    Có lẽ sau này chúng ta còn có dịp gặp lại sau.
    72 “回头再说吧。”
    huí tóu zài shuō ba。
    73 说着就把车开走了。
    shuōzhe jiù bǎ chē kāizǒule。
    Vừa nói vừa lái xe đi luôn.
    74 我愣在那里不知道🤷‍♀️说什么好。
    wǒ lèng zài nàlǐ búzhīdào shuō shénme hǎo
    Tôi ngây người ra đứng ơi đó không biết nói gì hơn.
    75 至今我也没有再见过这两个热情友好的小伙子。
    zhìjīn wǒyě méiyǒu zàijiànguò zhè liǎng gè yǒuhǎo de xiǎohuǒzi。
    Đến nay tôi vẫn chưa gặp được hai cậu thanh niên nhiệt tình tốt bụng đó nữa.
    76 我还要在北京学习和生活很久。
    wǒ hái yào zài běijībg xuéxí hé shēnghuó hěnjiǔ。
    Tôi còn phải sống và học tại Bắc Kinh rất lâu.
    77 和中国人打交道日子还长着呢。
    hé zhōngguó rén dǎjiāodào rì zǐ huán zhǎng zhene。
    Thời gian tiếp xúc với người Trung Quốc 🇨🇳 còn dài Lê thê.
    78 可能还会遇到更多有意思的事,
    kěnéng hái huì yùdào gèng duō yǒuyìsi de shì。
    Có lẽ còn gặp được nhiều việc ý nghĩa hơn.
    79 咱们也回头再说吧。
    zánmen yě huí tóu zài shuō ba。
    Chúng ta cũng sau này kể tiếp nhé

  • @nguyenthichanh2284
    @nguyenthichanh2284 4 ปีที่แล้ว +1

    Cảm ơn cô giáo nhiều.

  • @NganNguyen-mo8nu
    @NganNguyen-mo8nu 2 ปีที่แล้ว

    Cô ơi, ở phút 4:20, "giải nhất, quán quân" 是冠军不是冠群

  • @huele6532
    @huele6532 4 ปีที่แล้ว +1

    Hay quá ạ. Cảm ơn cô

  • @duyenluong6639
    @duyenluong6639 4 ปีที่แล้ว +1

    Cảm ơn cô nhiều ạ ❤️

  • @phuongvuthithanh9335
    @phuongvuthithanh9335 2 ปีที่แล้ว +1

    谢谢老师🥰🥰

  • @phatloc3793
    @phatloc3793 4 ปีที่แล้ว +1

    Em chào cô ạ. Cô có thể giải thích giúp em chữ 把 trong câu này có nghĩa gì k ạ "我至今没去过把香港” . E cảm ơn và chúc kênh ngày càng phát triển

    • @phatloc3793
      @phatloc3793 3 ปีที่แล้ว +1

      Câu này ở trong phần bài tập bạn ạ. Phần giải đằng sau sách in vậy. Giờ đọc lại mình nghĩ do sách in sai

  • @socuocsong3849
    @socuocsong3849 ปีที่แล้ว

    4 quyển trước cô dạy còn hiểu, đến quyển này cảm giác dạy đuổi, khó hiểu và khó nhớ lắm

  • @lehuynh6031
    @lehuynh6031 2 ปีที่แล้ว

    Cô cho e hỏi 犹豫 có thể dùng độc lập để trả lời câu hỏi không ạ

  • @thuatvo6156
    @thuatvo6156 4 ปีที่แล้ว +1

    谢谢老师

  • @thomluu507
    @thomluu507 22 วันที่ผ่านมา

    Giờ này còn ai học ko ạ

  • @ngocduy6723
    @ngocduy6723 3 ปีที่แล้ว

    Cô cho em hỏi chút ạ từ 用得着 có thể làm định ngữ như 用不着 không ạ

  • @thanhthaoly5343
    @thanhthaoly5343 4 ปีที่แล้ว +1

    謝謝老師

  • @jina4142
    @jina4142 3 ปีที่แล้ว

    cô ơi từ quyển 5 trở đi là không có ngữ pháp nữa hả cô

  • @thaoluong8305
    @thaoluong8305 2 ปีที่แล้ว

    Cô ơi 挥手 và 招手 khác nhau thế nào ạ?

  • @let7992
    @let7992 4 ปีที่แล้ว

    Cô giáo dạy offline có chậm vậy không?

  • @lamphuongnguyen1224
    @lamphuongnguyen1224 4 ปีที่แล้ว +1

    谢谢老师!

  • @xuantran5626
    @xuantran5626 2 ปีที่แล้ว

    我不认真 一般 你 想
    Mk dịch là "tôi ko chăm chỉ như bạn nghĩ" thì viết như thế đúng ko b

  • @nguyenlananh7532
    @nguyenlananh7532 ปีที่แล้ว

    ❤❤❤

  • @trannhi7889
    @trannhi7889 4 ปีที่แล้ว +1

    多谢谢老师

  • @loinguyen8188
    @loinguyen8188 4 ปีที่แล้ว +1

    Cảm ơn cô nhiều ạ🥰🥰

  • @vanhanham5660
    @vanhanham5660 2 ปีที่แล้ว

    em cảm ơn cô,lâu lâu cô hay bị nhầm thanh 1 và 4 ạ

  • @nguyetvi6726
    @nguyetvi6726 ปีที่แล้ว

    Bai Khoa 23:25

  • @kimchungtran1145
    @kimchungtran1145 4 ปีที่แล้ว

    之后我多次提起给他书钱的事。他都说。回头只是想

  • @lalahoang6534
    @lalahoang6534 4 ปีที่แล้ว

    E yêu co nhiều lam co oi, mong rang co tro mịnh co dịp se gặp nhau nhe

    • @Tiengtrunganhduong
      @Tiengtrunganhduong  4 ปีที่แล้ว

      谢谢!❤️ chúc em học giỏi tiếng trung!

  • @LuanNguyen-kh1eq
    @LuanNguyen-kh1eq 3 ปีที่แล้ว

    Cô ơi phút thứ 4:12 cô viết nhầm từ 冠军 ạ 🤣

  • @HuyenTran-bk9gt
    @HuyenTran-bk9gt 2 ปีที่แล้ว

    23:22

  • @ngocphiao7560
    @ngocphiao7560 4 ปีที่แล้ว

    Dù bài giảng hay nhưng nghe âm rất khó chịu, rè rè, bass các kiểu!

  • @XuanNguyen-hs8km
    @XuanNguyen-hs8km 4 ปีที่แล้ว +1

    谢谢老师

  • @annguyenhoa2801
    @annguyenhoa2801 ปีที่แล้ว +1

    ❤️❤️❤️❤️

  • @NaNa-on2yq
    @NaNa-on2yq 4 ปีที่แล้ว +1

    多谢老师

  • @LanNguyen-kt8ny
    @LanNguyen-kt8ny 4 ปีที่แล้ว +1

    多谢老师