Câu 17 ngữ pháp: がぎをどこに置いたか 覚えていません 1-3-2-4 : tôi ko có nhớ là đã để chìa khoá ở đâu. Ngữ pháp か/かどうか trong n4. Mình sẽ nối 1 câu hỏi với 1 câu văn. かぎをどこに置きましたか? 覚えていません。 ------------ theo thứ tự của em sẽ là: かぎを置いたどこにか 覚えていません。 Thạt sự dịch ko ra nghĩa.
どこか: ở đâu đó どこか やすみましょう: どこかで やすみましょう: 2 câu trên giống nhau chỉ là thêm で để nêu rõ rành động nghỉ ngơi. (Ko で vẫn ok) 本は どこか 置きましたか? 本は どこかに 置きましたか Tương tự- 2 câu trên như nhau. どこかで phía sau là 1 động từ hành động. ( làm ở đâu で ở đó) どこかに phía sau là 1 động từ (tạo ra kết quả. Ví dụ : để quên, đặt để, đổ xe, có , vào ,…)
ko em, đây là đề thi jlpt được người trung quốc đánh máy lại. nếu đề thi thật thì sẽ có furigana trên đầu kanji. em hãy tải các đề thi thử của sách tải free ở đây. inbox thầy nhé
Sensei giải nhanh ghê cho em xin vía tháng 12 tới đâu n4 với ❤
Chúc bạn đỗ n4 điểm cao
ss ơi mondai 2 câu 17 tại sao k phải là 2-1-3-4 ạ (dokokani với dokokade trong bài 29 của mina 2 có ạ)
Cảm ơn bạn, để mình check lại đề.
Câu 17 ngữ pháp:
がぎをどこに置いたか 覚えていません
1-3-2-4 : tôi ko có nhớ là đã để chìa khoá ở đâu.
Ngữ pháp か/かどうか trong n4. Mình sẽ nối 1 câu hỏi với 1 câu văn.
かぎをどこに置きましたか? 覚えていません。
------------
theo thứ tự của em sẽ là: かぎを置いたどこにか 覚えていません。
Thạt sự dịch ko ra nghĩa.
どこか: ở đâu đó
どこか やすみましょう:
どこかで やすみましょう:
2 câu trên giống nhau chỉ là thêm で để nêu rõ rành động nghỉ ngơi. (Ko で vẫn ok)
本は どこか 置きましたか?
本は どこかに 置きましたか
Tương tự- 2 câu trên như nhau.
どこかで phía sau là 1 động từ hành động. ( làm ở đâu で ở đó)
どこかに phía sau là 1 động từ (tạo ra kết quả.
Ví dụ : để quên, đặt để, đổ xe, có , vào ,…)
Dạ Ss có file PDF đề thi của các năm hông ạh.
Which nghe as giang❤
hình như bị sót phần đọc hiểu 21~25 ạ (từ phút 13:27)
đúng rồi bạn, đề này ko biết sao bị mất phần đụt lỗ.
Sensei dịch đỉnh
Cảm ơn em
ăn cà rem mới chịu kkk
thi họ để nguyên chữ hán vậy luôn à ss
ko em, đây là đề thi jlpt được người trung quốc đánh máy lại.
nếu đề thi thật thì sẽ có furigana trên đầu kanji. em hãy tải các đề thi thử của sách tải free ở đây. inbox thầy nhé