Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland (United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland) Diện tích 242.500 km² Dân số 66.980.000🧍(2021) Được hợp nhất từ 4 Quốc gia 1. England 🏴 Diện tích 130.278 km² Dân số 56.490.048🧍 2. Scotland 🏴 Diện tích 77.925 km² Dân số 5.479.900🧍 3. Northern Ireland Diện tích 13.562 km² Dân số 1.903.175🧍 4. Wales 🏴 Diện tích 20.735 km² Dân số 3.107.494🧍 Nước Anh gồm 9 vùng địa lý chia thành 48 Hạt nghi lễ (Hạt địa lý) Hạt ở Anh, số 'nghi lễ' truyền thống sẽ được sử dụng đó là 48 hạt riêng biệt tạo nên đất nước Anh (England) 9. Vùng địa lý của nước Anh 🏴 (England) Diện tích 130.278 km² Dân số 56.490.048🧍 (thống kê dân số 2021) 1. Đông Bắc (North East) Diện tích: 8.573 km² Dân số 2.647.013🧍 2. Tây Bắc (North West) Diện tích: 14.105 km² Dân số 7.417.397🧍 3. Yorkshire and Humber Diện tích:15.408 km² Dân số 5.480.777🧍 4.Tây Midlands (West Midlands) Diện tích: 13.000 km Dân số 5.961.929🧍 5. Trung du phía đông (East Midlands) Diện tích: 15.627 km² Dân số 4.865.583🧍 6.Tây Nam Bộ (South West) Diện tích: 23.800 km² Dân số 5.659.143🧍 7. Đông Nam (South East) Diện tích:19.070 km² Dân số 9.278.065🧍 8. Phía đông (East) Diện tịch 19.120 km² Dân số 6.269.161🧍 9. Greater London Diện tích: 1.569 km² Dân số 8.799.728🧍 Danh sách 48 hạt nghi lễ của nước Anh (England) 🏴 1 Northumberland 2 Cumbria 3 Tyne and Wear 4 County Durham 5 Lancashire 6 North Yorkshire 7 Merseyside 8 Greater Manchester 9 West Yorkshire 10 East Riding of Yorkshire 11 Cheshire 12 South Yorkshire 13 Lincolnshire 14 Shropshire 15 Staffordshire 16 Derbyshire 17 Nottinghamshire 18 Herefordshire 19 Worcestershire 20 West Midlands 21 Warwickshire 22 Leicestershire 23 Rutland 24 Norfolk 25 Cambridgeshire 26 Suffolk 27 Northamptonshire 28 Gloucestershire 29 Oxfordshire 30 Buckinghamshire 31 Bedfordshire 32 Hertfordshire 33 Essex 34 Bristol (City Of Bristol) 35 Wiltshire 36 Berkshire 37 Greater London 38 London (City of London) 39 Kent 40 Somerset 41 Hampshire 42 Surrey 43 Comwall 44 Devon 45 Dorset 46 Isle of Wight 47 West Sussex 48 East Sussex 5. Hạt nghi lễ đông dân nhất nước Anh (2023) 1 Greater London Dân số 8.817.300🧍 2 West Midland Dân số 2.897.300🧍 3 Greater Manchester Dân số 2.798.800🧍 4 West Yorkshire Dân số 2.307.000🧍 5 Hampshire Dân số 1.837.800🧍 76. Thành phố chính thức ở Vương Quốc Anh (United Kingdom) . Con số này bao gồm 6 thành phố mới được thành lập ở Vương quốc Anh trong Lễ kỷ niệm của Nữ hoàng vào tháng 5 năm 2022. Trong số các thành phố này: Có 55 thành phố ở Anh 🏴 Có 8 thành phố ở Scotland 🏴 Có 7 thành phố ở xứ Wales 🏴 Có 6 thành phố ở Bắc Ireland 🇮🇪 Có thêm bốn thành phố nữa ở các Lãnh thổ hải ngoại của Anh và Các lãnh thổ phụ thuộc của Vương thất. Danh sách các thành phố Vương quốc Anh theo dân số Bảng này liệt kê mọi thành phố ở Vương quốc Anh, bao gồm dân số, quốc gia thành phố đó và thời điểm thành phố được công nhận là thành phố. Danh sách 76 Thành phố chính thức ở Vương Quốc Anh (United Kingdom) 1 Birmingham 🏴 Năm được cấp 1883 2 Leeds 🏴 1893 3 Glasgow 🏴 Thế kỷ 18 4 Sheffield 🏴 1893 5 Bradford 🏴 1897 6 Manchester 🏴 1853 7 Edinburgh 🏴 Thế kỷ 18 8 Liverpool 🏴 1880 9 Bristol 🏴 1542 10 Cardiff 🏴 1905 11 Belfast 🇮🇪 1888 12 Leicester 🏴 1919 13 Wakefield 🏴 1888 14 Coventry 🏴 1102 15 Nottingham 🏴 1897 16 Newcastle Upton Tyne 🏴 1882 17 Sunderland 🏴 1992 18 Brighton & Hove 🏴 2001 19 Kingston Upon Hull 🏴 1897 20 Plymouth 🏴 1928 21 Wolverhampton 🏴 2001 22 Stoke-On-Trent 🏴 1925 23 Milton Keynes 🏴 2022 24 Derby 🏴 1977 25 Swansea 🏴 1969 26 Southampton 🏴 1964 27 Salford 🏴 1926 28 Aberdeen 🏴 1891 29 Westminster 🏴 1540 30 Portsmouth 🏴 1926 31 York 🏴 Thời xa xưa 32 Colchester 🏴 2022 33 Peterborough 🏴 1541 34 Southend-On-Sea 🏴 2022 35 Chelmsford 🏴 2012 36 Oxford 🏴 1542 37 Canterbury 🏴 Thời xa xưa 38 Dundee 🏴 1889 39 Newport 🏴 2002 40 Albans 🏴 1877 41 Preston 🏴 2002 42 Lancaster 🏴 1937 43 Norwich 🏴 1094 44 Exeter 🏴 Thời xa xưa 45 Cambridge 🏴 1951 46 Gloucester 🏴 1541 47 Winchester 🏴 Thời xa xưa 48 Doncaster 🏴 2022 49 Derry 🇮🇪 1604 50 Carlisle 🏴 1133 51 Worcester 🏴 Thời xa xưa 52 Durham 🏴 995 53 Lincoln 🏴 1072 54 Chester 🏴 1541 55 Bath 🏴 1090 56 Inverness 🏴 2001 57 Wrexham 🏴 2022 58 Bangor 🇮🇪 2022 59 Hereford 🏴 Thời xa xưa 60 Dunfermline 🏴 2022 61 Perth 🏴 2012 62 Lisburn 🇮🇪 2002 63 Salisbury 🏴 1227 64 Stirling 🏴 2002 65 Lichfield 🏴 Thời xa xưa 66 Newry 🇮🇪 2002 67 Chichester 🏴 1075 68 Ely 🏴 1109 69 Bangor 🏴 Thời xa xưa 70 Truro 🏴 1877 71 Ripon 🏴 1865 72 Armagh 🇮🇪 1994 73 Wells 🏴 Thời xa xưa 74 London (City Of London) 🏴 Thời xa xưa 75 St Asaph 🏴 2012 76 St Davids 🏴 1994 10. Thành phố đông dân nhất nước Anh (England) 🏴 2021 Điều tra bởi Văn phòng thống kê quốc gia Vương Quốc Anh ONS Website: www.ons.gov.uk/visualisations/censuspopulationchange/E08000003/ 1. Thành phố Birgmingham 🏴 Dân số 1.144.900🧍 2. Thành phố Leeds 🏴 Dân số 812.000🧍 3. Thành phố Sheffield 🏴 Dân số 556.500🧍 4 Thành phố Manchester 🏴 Dân số 552.000🧍 5 Thành phố Bradford 🏴 Dân số 546.400🧍 6 Thành phố Liverpool 🏴 Dân số 486.100🧍 7 Thành phố Bristol 🏴 Dân số 472.400🧍 8 Thành phố Leicester 🏴 Dân số 368.600 9 Thành phố Wakeffield 🏴 Dân số 353.300🧍 10 Thành phố Coventry 🏴 Dân số 345.300🧍
Cảm ơn các bạn đã xem video. Nếu các bạn thích video mà tụi mình làm thì đăng ký kênh để đón xem những thành phố khác nhé: bitly.com.vn/sdq3xp
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland (United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland)
Diện tích 242.500 km²
Dân số 66.980.000🧍(2021)
Được hợp nhất từ 4 Quốc gia
1. England 🏴
Diện tích 130.278 km²
Dân số 56.490.048🧍
2. Scotland 🏴
Diện tích 77.925 km²
Dân số 5.479.900🧍
3. Northern Ireland
Diện tích 13.562 km²
Dân số 1.903.175🧍
4. Wales 🏴
Diện tích 20.735 km²
Dân số 3.107.494🧍
Nước Anh gồm 9 vùng địa lý chia thành 48 Hạt nghi lễ (Hạt địa lý)
Hạt ở Anh, số 'nghi lễ' truyền thống sẽ được sử dụng đó là 48 hạt riêng biệt tạo nên đất nước Anh (England)
9. Vùng địa lý của nước Anh 🏴 (England)
Diện tích 130.278 km²
Dân số 56.490.048🧍 (thống kê dân số 2021)
1. Đông Bắc (North East)
Diện tích: 8.573 km²
Dân số 2.647.013🧍
2. Tây Bắc (North West)
Diện tích: 14.105 km²
Dân số 7.417.397🧍
3. Yorkshire and Humber
Diện tích:15.408 km²
Dân số 5.480.777🧍
4.Tây Midlands (West Midlands)
Diện tích: 13.000 km
Dân số 5.961.929🧍
5. Trung du phía đông (East Midlands)
Diện tích: 15.627 km²
Dân số 4.865.583🧍
6.Tây Nam Bộ (South West)
Diện tích: 23.800 km²
Dân số 5.659.143🧍
7. Đông Nam (South East)
Diện tích:19.070 km²
Dân số 9.278.065🧍
8. Phía đông (East)
Diện tịch 19.120 km²
Dân số 6.269.161🧍
9. Greater London
Diện tích: 1.569 km²
Dân số 8.799.728🧍
Danh sách 48 hạt nghi lễ của nước Anh (England) 🏴
1 Northumberland
2 Cumbria
3 Tyne and Wear
4 County Durham
5 Lancashire
6 North Yorkshire
7 Merseyside
8 Greater Manchester
9 West Yorkshire
10 East Riding of Yorkshire
11 Cheshire
12 South Yorkshire
13 Lincolnshire
14 Shropshire
15 Staffordshire
16 Derbyshire
17 Nottinghamshire
18 Herefordshire
19 Worcestershire
20 West Midlands
21 Warwickshire
22 Leicestershire
23 Rutland
24 Norfolk
25 Cambridgeshire
26 Suffolk
27 Northamptonshire
28 Gloucestershire
29 Oxfordshire
30 Buckinghamshire
31 Bedfordshire
32 Hertfordshire
33 Essex
34 Bristol (City Of Bristol)
35 Wiltshire
36 Berkshire
37 Greater London
38 London (City of London)
39 Kent
40 Somerset
41 Hampshire
42 Surrey
43 Comwall
44 Devon
45 Dorset
46 Isle of Wight
47 West Sussex
48 East Sussex
5. Hạt nghi lễ đông dân nhất nước Anh (2023)
1 Greater London
Dân số 8.817.300🧍
2 West Midland
Dân số 2.897.300🧍
3 Greater Manchester
Dân số 2.798.800🧍
4 West Yorkshire
Dân số 2.307.000🧍
5 Hampshire
Dân số 1.837.800🧍
76. Thành phố chính thức ở Vương Quốc Anh (United Kingdom) .
Con số này bao gồm 6 thành phố mới được thành lập ở Vương quốc Anh trong Lễ kỷ niệm của Nữ hoàng vào tháng 5 năm 2022.
Trong số các thành phố này:
Có 55 thành phố ở Anh 🏴
Có 8 thành phố ở Scotland 🏴
Có 7 thành phố ở xứ Wales 🏴
Có 6 thành phố ở Bắc Ireland 🇮🇪
Có thêm bốn thành phố nữa ở các Lãnh thổ hải ngoại của Anh và Các lãnh thổ phụ thuộc của Vương thất.
Danh sách các thành phố Vương quốc Anh theo dân số
Bảng này liệt kê mọi thành phố ở Vương quốc Anh, bao gồm dân số, quốc gia thành phố đó và thời điểm thành phố được công nhận là thành phố.
Danh sách 76 Thành phố chính thức ở Vương Quốc Anh (United Kingdom)
1 Birmingham 🏴 Năm được cấp 1883
2 Leeds 🏴 1893
3 Glasgow 🏴 Thế kỷ 18
4 Sheffield 🏴 1893
5 Bradford 🏴 1897
6 Manchester 🏴 1853
7 Edinburgh 🏴 Thế kỷ 18
8 Liverpool 🏴 1880
9 Bristol 🏴 1542
10 Cardiff 🏴 1905
11 Belfast 🇮🇪 1888
12 Leicester 🏴 1919
13 Wakefield 🏴 1888
14 Coventry 🏴 1102
15 Nottingham 🏴 1897
16 Newcastle Upton Tyne 🏴 1882
17 Sunderland 🏴 1992
18 Brighton & Hove 🏴 2001
19 Kingston Upon Hull 🏴 1897
20 Plymouth 🏴 1928
21 Wolverhampton 🏴 2001
22 Stoke-On-Trent 🏴 1925
23 Milton Keynes 🏴 2022
24 Derby 🏴 1977
25 Swansea 🏴 1969
26 Southampton 🏴 1964
27 Salford 🏴 1926
28 Aberdeen 🏴 1891
29 Westminster 🏴 1540
30 Portsmouth 🏴 1926
31 York 🏴 Thời xa xưa
32 Colchester 🏴 2022
33 Peterborough 🏴 1541
34 Southend-On-Sea 🏴 2022
35 Chelmsford 🏴 2012
36 Oxford 🏴 1542
37 Canterbury 🏴 Thời xa xưa
38 Dundee 🏴 1889
39 Newport 🏴 2002
40 Albans 🏴 1877
41 Preston 🏴 2002
42 Lancaster 🏴 1937
43 Norwich 🏴 1094
44 Exeter 🏴 Thời xa xưa
45 Cambridge 🏴 1951
46 Gloucester 🏴 1541
47 Winchester 🏴 Thời xa xưa
48 Doncaster 🏴 2022
49 Derry 🇮🇪 1604
50 Carlisle 🏴 1133
51 Worcester 🏴 Thời xa xưa
52 Durham 🏴 995
53 Lincoln 🏴 1072
54 Chester 🏴 1541
55 Bath 🏴 1090
56 Inverness 🏴 2001
57 Wrexham 🏴 2022
58 Bangor 🇮🇪 2022
59 Hereford 🏴 Thời xa xưa
60 Dunfermline 🏴 2022
61 Perth 🏴 2012
62 Lisburn 🇮🇪 2002
63 Salisbury 🏴 1227
64 Stirling 🏴 2002
65 Lichfield 🏴 Thời xa xưa
66 Newry 🇮🇪 2002
67 Chichester 🏴 1075
68 Ely 🏴 1109
69 Bangor 🏴 Thời xa xưa
70 Truro 🏴 1877
71 Ripon 🏴 1865
72 Armagh 🇮🇪 1994
73 Wells 🏴 Thời xa xưa
74 London (City Of London) 🏴 Thời xa xưa
75 St Asaph 🏴 2012
76 St Davids 🏴 1994
10. Thành phố đông dân nhất nước Anh (England) 🏴 2021
Điều tra bởi Văn phòng thống kê quốc gia Vương Quốc Anh ONS
Website: www.ons.gov.uk/visualisations/censuspopulationchange/E08000003/
1. Thành phố Birgmingham 🏴
Dân số 1.144.900🧍
2. Thành phố Leeds 🏴
Dân số 812.000🧍
3. Thành phố Sheffield 🏴
Dân số 556.500🧍
4 Thành phố Manchester 🏴
Dân số 552.000🧍
5 Thành phố Bradford 🏴
Dân số 546.400🧍
6 Thành phố Liverpool 🏴
Dân số 486.100🧍
7 Thành phố Bristol 🏴
Dân số 472.400🧍
8 Thành phố Leicester 🏴
Dân số 368.600
9 Thành phố Wakeffield 🏴
Dân số 353.300🧍
10 Thành phố Coventry 🏴
Dân số 345.300🧍
Thì ra thành phố London ở trong thủ đô London hoặc hạt đô thị Greater London
nếu có thể thì Visadi nên thêm chữ vào video. Ví dụ như tên các địa điểm đc nhắc đến,....
Dạ cảm ơn chị góp ý, những clip mới nhất tụi em có để tên địa điểm đó ạ.