LONDON - "Quốc Gia" Trong Thủ Đô - Du Lịch Anh | Châu Âu | Visadi #4

แชร์
ฝัง
  • เผยแพร่เมื่อ 9 ม.ค. 2025

ความคิดเห็น • 5

  • @Visadi
    @Visadi  3 ปีที่แล้ว +1

    Cảm ơn các bạn đã xem video. Nếu các bạn thích video mà tụi mình làm thì đăng ký kênh để đón xem những thành phố khác nhé: bitly.com.vn/sdq3xp

  • @hochodevatoiaccongsan2319
    @hochodevatoiaccongsan2319 ปีที่แล้ว +1

    Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland (United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland)
    Diện tích 242.500 km²
    Dân số 66.980.000🧍(2021)
    Được hợp nhất từ 4 Quốc gia
    1. England 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿
    Diện tích 130.278 km²
    Dân số 56.490.048🧍
    2. Scotland 🏴󠁧󠁢󠁳󠁣󠁴󠁿
    Diện tích 77.925 km²
    Dân số 5.479.900🧍
    3. Northern Ireland
    Diện tích 13.562 km²
    Dân số 1.903.175🧍
    4. Wales 🏴󠁧󠁢󠁷󠁬󠁳󠁿
    Diện tích 20.735 km²
    Dân số 3.107.494🧍
    Nước Anh gồm 9 vùng địa lý chia thành 48 Hạt nghi lễ (Hạt địa lý)
    Hạt ở Anh, số 'nghi lễ' truyền thống sẽ được sử dụng đó là 48 hạt riêng biệt tạo nên đất nước Anh (England)
    9. Vùng địa lý của nước Anh 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 (England)
    Diện tích 130.278 km²
    Dân số 56.490.048🧍 (thống kê dân số 2021)
    1. Đông Bắc (North East)
    Diện tích: 8.573 km²
    Dân số 2.647.013🧍
    2. Tây Bắc (North West)
    Diện tích: 14.105 km²
    Dân số 7.417.397🧍
    3. Yorkshire and Humber
    Diện tích:15.408 km²
    Dân số 5.480.777🧍
    4.Tây Midlands (West Midlands)
    Diện tích: 13.000 km
    Dân số 5.961.929🧍
    5. Trung du phía đông (East Midlands)
    Diện tích: 15.627 km²
    Dân số 4.865.583🧍
    6.Tây Nam Bộ (South West)
    Diện tích: 23.800 km²
    Dân số 5.659.143🧍
    7. Đông Nam (South East)
    Diện tích:19.070 km²
    Dân số 9.278.065🧍
    8. Phía đông (East)
    Diện tịch 19.120 km²
    Dân số 6.269.161🧍
    9. Greater London
    Diện tích: 1.569 km²
    Dân số 8.799.728🧍
    Danh sách 48 hạt nghi lễ của nước Anh (England) 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿
    1 Northumberland
    2 Cumbria
    3 Tyne and Wear
    4 County Durham
    5 Lancashire
    6 North Yorkshire
    7 Merseyside
    8 Greater Manchester
    9 West Yorkshire
    10 East Riding of Yorkshire
    11 Cheshire
    12 South Yorkshire
    13 Lincolnshire
    14 Shropshire
    15 Staffordshire
    16 Derbyshire
    17 Nottinghamshire
    18 Herefordshire
    19 Worcestershire
    20 West Midlands
    21 Warwickshire
    22 Leicestershire
    23 Rutland
    24 Norfolk
    25 Cambridgeshire
    26 Suffolk
    27 Northamptonshire
    28 Gloucestershire
    29 Oxfordshire
    30 Buckinghamshire
    31 Bedfordshire
    32 Hertfordshire
    33 Essex
    34 Bristol (City Of Bristol)
    35 Wiltshire
    36 Berkshire
    37 Greater London
    38 London (City of London)
    39 Kent
    40 Somerset
    41 Hampshire
    42 Surrey
    43 Comwall
    44 Devon
    45 Dorset
    46 Isle of Wight
    47 West Sussex
    48 East Sussex
    5. Hạt nghi lễ đông dân nhất nước Anh (2023)
    1 Greater London
    Dân số 8.817.300🧍
    2 West Midland
    Dân số 2.897.300🧍
    3 Greater Manchester
    Dân số 2.798.800🧍
    4 West Yorkshire
    Dân số 2.307.000🧍
    5 Hampshire
    Dân số 1.837.800🧍
    76. Thành phố chính thức ở Vương Quốc Anh (United Kingdom) .
    Con số này bao gồm 6 thành phố mới được thành lập ở Vương quốc Anh trong Lễ kỷ niệm của Nữ hoàng vào tháng 5 năm 2022.
    Trong số các thành phố này:
    Có 55 thành phố ở Anh 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿
    Có 8 thành phố ở Scotland 🏴󠁧󠁢󠁳󠁣󠁴󠁿
    Có 7 thành phố ở xứ Wales 🏴󠁧󠁢󠁷󠁬󠁳󠁿
    Có 6 thành phố ở Bắc Ireland 🇮🇪
    Có thêm bốn thành phố nữa ở các Lãnh thổ hải ngoại của Anh và Các lãnh thổ phụ thuộc của Vương thất.
    Danh sách các thành phố Vương quốc Anh theo dân số
    Bảng này liệt kê mọi thành phố ở Vương quốc Anh, bao gồm dân số, quốc gia thành phố đó và thời điểm thành phố được công nhận là thành phố.
    Danh sách 76 Thành phố chính thức ở Vương Quốc Anh (United Kingdom)
    1 Birmingham 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 Năm được cấp 1883
    2 Leeds 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 1893
    3 Glasgow 🏴󠁧󠁢󠁳󠁣󠁴󠁿 Thế kỷ 18
    4 Sheffield 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 1893
    5 Bradford 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 1897
    6 Manchester 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 1853
    7 Edinburgh 🏴󠁧󠁢󠁳󠁣󠁴󠁿 Thế kỷ 18
    8 Liverpool 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 1880
    9 Bristol 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 1542
    10 Cardiff 🏴󠁧󠁢󠁷󠁬󠁳󠁿 1905
    11 Belfast 🇮🇪 1888
    12 Leicester 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 1919
    13 Wakefield 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 1888
    14 Coventry 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 1102
    15 Nottingham 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 1897
    16 Newcastle Upton Tyne 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 1882
    17 Sunderland 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 1992
    18 Brighton & Hove 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 2001
    19 Kingston Upon Hull 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 1897
    20 Plymouth 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 1928
    21 Wolverhampton 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 2001
    22 Stoke-On-Trent 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 1925
    23 Milton Keynes 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 2022
    24 Derby 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 1977
    25 Swansea 🏴󠁧󠁢󠁷󠁬󠁳󠁿 1969
    26 Southampton 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 1964
    27 Salford 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 1926
    28 Aberdeen 🏴󠁧󠁢󠁳󠁣󠁴󠁿 1891
    29 Westminster 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 1540
    30 Portsmouth 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 1926
    31 York 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 Thời xa xưa
    32 Colchester 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 2022
    33 Peterborough 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 1541
    34 Southend-On-Sea 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 2022
    35 Chelmsford 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 2012
    36 Oxford 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 1542
    37 Canterbury 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 Thời xa xưa
    38 Dundee 🏴󠁧󠁢󠁳󠁣󠁴󠁿 1889
    39 Newport 🏴󠁧󠁢󠁷󠁬󠁳󠁿 2002
    40 Albans 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 1877
    41 Preston 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 2002
    42 Lancaster 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 1937
    43 Norwich 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 1094
    44 Exeter 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 Thời xa xưa
    45 Cambridge 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 1951
    46 Gloucester 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 1541
    47 Winchester 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 Thời xa xưa
    48 Doncaster 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 2022
    49 Derry 🇮🇪 1604
    50 Carlisle 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 1133
    51 Worcester 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 Thời xa xưa
    52 Durham 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 995
    53 Lincoln 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 1072
    54 Chester 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 1541
    55 Bath 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 1090
    56 Inverness 🏴󠁧󠁢󠁳󠁣󠁴󠁿 2001
    57 Wrexham 🏴󠁧󠁢󠁷󠁬󠁳󠁿 2022
    58 Bangor 🇮🇪 2022
    59 Hereford 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 Thời xa xưa
    60 Dunfermline 🏴󠁧󠁢󠁳󠁣󠁴󠁿 2022
    61 Perth 🏴󠁧󠁢󠁳󠁣󠁴󠁿 2012
    62 Lisburn 🇮🇪 2002
    63 Salisbury 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 1227
    64 Stirling 🏴󠁧󠁢󠁳󠁣󠁴󠁿 2002
    65 Lichfield 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 Thời xa xưa
    66 Newry 🇮🇪 2002
    67 Chichester 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 1075
    68 Ely 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 1109
    69 Bangor 🏴󠁧󠁢󠁷󠁬󠁳󠁿 Thời xa xưa
    70 Truro 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 1877
    71 Ripon 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 1865
    72 Armagh 🇮🇪 1994
    73 Wells 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 Thời xa xưa
    74 London (City Of London) 🏴 Thời xa xưa
    75 St Asaph 🏴󠁧󠁢󠁷󠁬󠁳󠁿 2012
    76 St Davids 🏴󠁧󠁢󠁷󠁬󠁳󠁿 1994
    10. Thành phố đông dân nhất nước Anh (England) 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿 2021
    Điều tra bởi Văn phòng thống kê quốc gia Vương Quốc Anh ONS
    Website: www.ons.gov.uk/visualisations/censuspopulationchange/E08000003/
    1. Thành phố Birgmingham 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿
    Dân số 1.144.900🧍
    2. Thành phố Leeds 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿
    Dân số 812.000🧍
    3. Thành phố Sheffield 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿
    Dân số 556.500🧍
    4 Thành phố Manchester 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿
    Dân số 552.000🧍
    5 Thành phố Bradford 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿
    Dân số 546.400🧍
    6 Thành phố Liverpool 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿
    Dân số 486.100🧍
    7 Thành phố Bristol 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿
    Dân số 472.400🧍
    8 Thành phố Leicester 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿
    Dân số 368.600
    9 Thành phố Wakeffield 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿
    Dân số 353.300🧍
    10 Thành phố Coventry 🏴󠁧󠁢󠁥󠁮󠁧󠁿
    Dân số 345.300🧍

  • @thanhphomanchester8128
    @thanhphomanchester8128 2 ปีที่แล้ว

    Thì ra thành phố London ở trong thủ đô London hoặc hạt đô thị Greater London

  • @ngannguyenthikim1508
    @ngannguyenthikim1508 ปีที่แล้ว

    nếu có thể thì Visadi nên thêm chữ vào video. Ví dụ như tên các địa điểm đc nhắc đến,....

    • @Visadi
      @Visadi  ปีที่แล้ว

      Dạ cảm ơn chị góp ý, những clip mới nhất tụi em có để tên địa điểm đó ạ.