Bất biến đích tình duyên - 不变的情缘 - Bù biàn de qíng yuán - Tình duyên không thay đổi

แชร์
ฝัง
  • เผยแพร่เมื่อ 7 พ.ย. 2024

ความคิดเห็น • 13

  • @chuyennguyen5798
    @chuyennguyen5798 4 หลายเดือนก่อน +2

    Bài hát Tình duyên không đổi thay "Chôn giấu bao nhiêu ngày qua. Nỗi nhớ nhung trong lòng dành cho em. Trải qua bao nhiêu năm tháng. Tình yêu ấy vẫn đẹp như một bức họa. Dù anh đọc lại bao nhiêu lần. Đoạn tình duyên này mãi không thay đổi.cho dù qua bao nhiêu năm nữa. Anh vẫn không hối hận. Bất luận là ở chân trời hay góc biển. Tận trong đáy lòng anh. Vẫn giữ mãi tình cảm sâu đậm dành cho em. Cho dù kiếp này anh không thể bên em. Anh cũng sẽ không thể bên em. Anh luôn mong đợi được gặp lại em. Khó quên được em. Cũng không thể từ bỏ. Luôn luôn mong đợi được gặp lại em."

  • @guitaremhat9079
    @guitaremhat9079 7 หลายเดือนก่อน +2

    Guitar bass đánh hay quá

  • @anhuc9373
    @anhuc9373 ปีที่แล้ว +1

    Ko có video nhạc nhỉ ad

  • @user-hs8pe4yk9q
    @user-hs8pe4yk9q 3 ปีที่แล้ว +3

    ad ơi làm bày: 不再打扰 đi bày này nghe cũng tâm trạng ,mình muốn học,cám ơn ad

  • @choconhoctiengtrung8762
    @choconhoctiengtrung8762  5 ปีที่แล้ว +6

    埋 藏 了 多 少 天
    [mái cáng] le [duō shǎo] tiān,
    [Mai tàng] liễu [đa thiểu] niên,
    [Chôn giấu] rồi* [nhiều ít] ngày,
    [Chôn giấu] rồi* [bao nhiêu] ngày,
    Đã chôn giấu bao nhiêu ngày,
    埋: Chôn, vùi, che lắp; 藏: Giấu
    --------------------------------------------------------------------
    心 中 对 你 的 思 念
    [xīn zhōng] duì nǐ de [sī niàn];
    [Tâm trung] đối nhĩ đích [tư niệm];
    [Tim trong] đối-với ''you'' của* [suy-nghĩ nhớ];
    [Trong tim] đối-với ''you'' của* [nỗi nhớ];
    Nỗi nhớ trong lòng về em;
    --------------------------------------------------------------------
    经 过 了 多 少 年
    [jīng guò] le [duō shǎo] nián,
    [Kinh quá] liễu [đa thiểu] niên,
    [Trải-qua qua] rồi* [nhiều ít] năm,
    [Trải qua] rồi* [bao nhiêu] năm,
    Trải qua bao nhiêu năm,
    经 过: Trải qua
    --------------------------------------------------------------------
    爱 情 美 好 的 画 面
    [ài qíng] [měi hǎo] de [huà miàn];
    [Ái tình] [mỹ hảo] đích [hoạ diện];
    [Yêu tình] [đẹp tốt] của* [vẽ bức*];
    [Tình yêu] [đẹp đẽ] của* [bức vẽ];
    Bức hoạ tình yêu đẹp đẽ;
    面: Lượng từ cho các vật dạng phẳng, mỏng; 画 面: Bức tranh
    --------------------------------------------------------------------
    读 过 了 多 少 遍
    [dú guò] le [duō shǎo] biàn,
    [Độc quá] liễu [đa thiểu] biến,
    [Đọc qua] rồi* [nhiều ít] lượt,
    [Đọc qua] rồi* [bao nhiêu] lượt,
    Đã đọc qua bao nhiêu lần,
    遍: Lượt, lần, đợt
    --------------------------------------------------------------------
    这 份 不 变 的 情 缘
    zhè fèn bù biàn de [qíng yuán];
    Giá phần bất biến đích [tình duyên];
    Này phần không thay-đổi của* [tình duyên];
    [Phần này] [tình duyên không thay đổi];
    Đoạn tình duyên không thay đổi này;
    --------------------------------------------------------------------
    不 管 期 待 多 少 年
    bù guǎn [qī dài] [duō shǎo] nián,
    Bất quản [kỳ đãi] [đa thiểu] niên,
    [Không quan-tâm] [mong-mỏi chờ-đợi] [nhiều ít] năm,
    [Không quản] [mong đợi] [bao nhiêu] năm,
    Không quản chờ đợi bao nhiêu năm,
    期待: Mong đợi, kỳ vọng
    --------------------------------------------------------------------
    无 悔 无 怨
    wú huǐ, wú yuàn.
    Vô hối, vô oán.
    Không hối, không oán.
    Không hối, không oán.
    Không hối, không oán.
    --------------------------------------------------------------------
    无 论 在 海 角 在 天 边
    wú lùn zài [hǎi jiǎo], zài [tiān biān],
    Vô luận tại [hải giác], tại [thiên biên],
    [Không bàn] ở [biển góc], tại [trời chân],
    [Bất luận] ở [góc biển], ở [chân trời],
    Bất luận ở góc biển, ở chân trời,
    无 论: Vô luận (tiếng Việt dùng từ ''bất luận'')
    --------------------------------------------------------------------
    啊 在 我 的 心 里 面
    a! zài wǒ de [xīn lǐ miàn],
    A! Tại ngã đích [tâm lý diện],
    A! Ở ''I'' của* [tim trong mặt],
    A! Ở ''I'' của* [trong lòng ],
    A! Ở trong tim anh,
    里 面: Bên trong
    --------------------------------------------------------------------
    我 对 你 深 深 的 情 永 远 不 变
    wǒ duì nǐ [shēn shēn] de qíng, [yǒng yuǎn] bù biàn.
    Ngã đối nhĩ [thâm thâm] đích tình, [vĩnh viễn] bất biến.
    ''I'' đối-với ''you'' [sâu sâu] của* tình, [mãi xa] không thay-đổi.
    ''I'' đối-với ''you'' [sâu đậm] của* tình, [mãi mãi] không thay-đổi.
    Tình anh đối với em sâu đậm, mãi mãi không thay đổi.
    --------------------------------------------------------------------
    就 算 今 生 不 能 在 一 起
    [jiù suàn] [jīn shēng] bù néng zài [yī qǐ],
    [Tựu toán] [kim sinh] bất năng tại [nhất khởi],
    [Chính xem-như] [này đời] không có-thể ở [một bắt-đầu],
    [Ngay-cả nếu] [đời này] [không thể ở cùng nhau],
    Ngay cả nếu kiếp này không thể ở bên nhau,
    就算: Ngay cả nếu
    --------------------------------------------------------------------
    我 也 不 会 忘 记
    wǒ yě [bù huì] [wàng jì],
    Ngã dã [bất hội] [vong ký],
    ''I'' cũng [không có-thể] [quên nhớ],
    [''I'' cũng [không thể] [quên ],
    Anh cũng không thể quên,
    --------------------------------------------------------------------
    期 待 着 和 你 再 相 遇
    [qī dài] zhe hé nǐ zài [xiāng yù].
    [Kỳ đãi] trước hoà nhĩ tái [tương ngộ].
    [Mong-mỏi chờ-đợi] đang* và ''you'' lặp-lại [qua-lại gặp].
    [Mong chờ ] cùng ''you'' lặp-lại [gặp nhau].
    Mong chờ cùng em gặp lại nhau.
    期待: Mong đợi, kỳ vọng
    --------------------------------------------------------------------
    忘 不 了 你
    wàng bù le nǐ,
    Vong bất liễu nhĩ,
    Quên không rồi* ''you'',
    [Quên không được] ''you'',
    Quên không được em,
    忘: Quên
    --------------------------------------------------------------------
    也 放 不 下 你
    yě [àng [bù xià] nǐ,
    Dã [phóng bất hạ] nhĩ,
    Cũng [buông-ra không rồi*] ''you'',
    Cũng [buông-ra không được] ''you'',
    Cũng không buông em ra được,
    --------------------------------------------------------------------
    期 待 着 和 你 再 相 遇
    [qī dài] zhe hé nǐ zài [xiāng yù].
    [Kỳ đãi] trước hoà nhĩ tái [tương ngộ].
    [Mong-mỏi chờ-đợi] đang* và ''you'' lặp-lại [qua-lại gặp].
    [Mong chờ ] cùng ''you'' lặp-lại [gặp nhau].
    Mong chờ cùng em gặp lại nhau.
    期待: Mong đợi, kỳ vọng
    --------------------------------------------------------------------

  • @tuanh6026
    @tuanh6026 2 หลายเดือนก่อน

    Lời việt: Trắng tay mới biết - Lương Gia Huy

  • @Toibanhmi
    @Toibanhmi 3 ปีที่แล้ว +1

    不能忘记你

  • @taistin4575
    @taistin4575 3 ปีที่แล้ว +2

    hen hăo

  • @tamnguyen-hp9zf
    @tamnguyen-hp9zf 3 ปีที่แล้ว +1

    你 说 爱 我 但是 你 爱她 了。

  • @vangvo5552
    @vangvo5552 3 ปีที่แล้ว +2

    Ra tiếng việt đi ad ☺️💙