#coronavirus

แชร์
ฝัง
  • เผยแพร่เมื่อ 23 ก.ค. 2020
  • Viet Nam has used quarantine and contact tracing to contain coronavirus
    CÁC CỤM TỪ CẦN GHI NHỚ NHÉ
    1. Contact tracing : Truy xuất liên hệ
    2. Quarantine camps: Trại cách ly
    3. To carry out : Thực hiện
    4. To isolate : cô lập
    5. Limited resource: nguồn lực giới hạn
    6. Mass testing : "test" hàng loạt
    7. Pandemic : dịch
    8. Single-party state : Quốc gia đơn đảng

ความคิดเห็น •