Luyện phản xạ tiếng Anh bằng hình ảnh Bài 11 - 17
ฝัง
- เผยแพร่เมื่อ 30 ม.ค. 2025
- Luyện phản xạ tiếng Anh bằng hình ảnh Bài 11 - 17
Bài 11 gồm các từ mới: key, bee, leaf, peach, sheep, pig, pin, bin, lip, ship.
Bài 12 gồm các từ mới: bull, book, cook, hook, foot, shoe, boot, spoon, goose, tooth.
Bài 13 gồm các từ mới: clock, dog, sock, doctor, box, door, fork, ball, saw, torch.
Bài 14 gồm các từ mới: shirt, skirt, turtle, nurse, purse, banana, ruler, elephant, lion, woman
Bài 15 gồm các từ mới: car, jar, star, shark, heart, pen, bell, bed, desk, dress,
Bài 16 gồm các từ mới: cat, tap, bag, pan, man, cup, mug, glove, bus, brush.
Bài 17 gồm các từ mới: eye, kite, pipe, knife, child, clown, cloud, owl, house, mouse