Học Tiếng Pháp nhờ vào ... Tiếng Việt (Phần 3 ◈ Chủ đề xe cộ)

แชร์
ฝัง
  • เผยแพร่เมื่อ 15 ธ.ค. 2024

ความคิดเห็น • 21

  • @facedigital1268
    @facedigital1268 3 ปีที่แล้ว

    cảm ơn em, em dạy dễ hiểu lắm

  • @mailong8395
    @mailong8395 4 ปีที่แล้ว

    Merci

  • @leenguyen2842
    @leenguyen2842 8 ปีที่แล้ว

    tuyệt vời! Mình học xong mà quá bất ngờ luôn! Chủ đề này hay tuyệt!

    • @leenguyen2842
      @leenguyen2842 8 ปีที่แล้ว

      Mong video mới của bạn lắm, hôm qua mình khám phá thêm được 1 từ nữa ạ. Gare = nhà ga... hihi

  • @huyenho861
    @huyenho861 8 ปีที่แล้ว +2

    hay quá ạ!!

  • @trampham747-VT
    @trampham747-VT 8 ปีที่แล้ว

    👍👍👍👍👍

  • @nbngocbich26
    @nbngocbich26 7 ปีที่แล้ว

    Ôi giời ơi thích ông quá :) :*

  • @huyenho3364
    @huyenho3364 8 ปีที่แล้ว +3

    anh làm thêm nhiều clip hơn nữa về học tiếng pháp nhờ vào tiếng việt anh nhé !!

  • @huebui2323
    @huebui2323 8 ปีที่แล้ว

    hom nay moi mki kham pha ra lip cua ban hay lam hay lam nhieu hon nua nhe

  • @minhkhoanguyen9177
    @minhkhoanguyen9177 8 ปีที่แล้ว

    hay quá ..... tôi mới học tiếng pháp.... hết 3 clip gom dc 40 từ vựng :v

  • @MinhAnh-re5pi
    @MinhAnh-re5pi 8 ปีที่แล้ว +1

    xe đạp toàn là bộ phận của Tiếng Pháp hết

  • @tyclvn
    @tyclvn 6 ปีที่แล้ว +1

    Nói chung người Việt mình khi mượn từ nước ngoài thường hay giản lược, không giữ được đúng nguồn gốc từ vựng của họ.
    Theo mình biết về tiếng Pháp thì:
    1. Compteur: cái máy đếm nói chung.
    2. Compteur mètre: máy đo khoảng cách.
    3. Compteur de vitesse: máy đo tốc độ
    4. Tensionmètre: máy đo huyết áp
    Từ mượng tiếng Pháp trong tiếng Việt có một số khác biệt như sau:
    1. Cái đồng hồ đo mức tiêu thụ điện năng thì người Việt gọi là cái "công-tơ". Thực tế tên tiếng Pháp của nó khá dài "compteur de consommation electrique" nghĩa là "cái máy đo mức tiêu thụ điện năng.
    2, 3. Người Việt Nam mình gọi nhầm cái đồng hồ đo tốc độ trên xe máy là cái "công-tơ-mét". Thực tế thì cái đồng hồ đó chỉ đo tốc độ chứ không hề hiển thị khoảng cách. Chính xác hơn thì phải gọi là "công-tơ-tốc-độ"
    4. Chữ "mètre" nguyên nghĩa trong tiếng Pháp là một đơn vị đo khoảng cách nhưng sau đó được dùng với nghĩa "đo đạc" giống như trong rất nhiều từ: tensionmètre (máy đo huyết áp), thermomètre (nhiệt kế).

    • @kadestdv1206
      @kadestdv1206 5 ปีที่แล้ว

      tension = tăng xông?

  • @thuytrangvuong4715
    @thuytrangvuong4715 6 ปีที่แล้ว

    Anh ơi phần 4 5 6 nhiều nữa đi anh ạ

  • @anhdungnguyen9048
    @anhdungnguyen9048 6 ปีที่แล้ว

    hay . mà có le , la và l' thi hay hơn.

  • @giangnguyenhoang3802
    @giangnguyenhoang3802 6 ปีที่แล้ว

    ok

  • @khanhlanh8253
    @khanhlanh8253 8 ปีที่แล้ว

    hay quá

  • @huy8531
    @huy8531 7 ปีที่แล้ว

    tres utile

  • @aislingg6293
    @aislingg6293 8 ปีที่แล้ว

    cảm ơn tiền bối :')))

  • @MinhAnh-td3lw
    @MinhAnh-td3lw 7 ปีที่แล้ว +1

    sao ngươiì vn k tự nghĩ ra đc nhỉ that vomg quá

  • @Belgianguava
    @Belgianguava 8 ปีที่แล้ว

    mình là người pháp mà sống ở vn
    từ chìa khoá trong tiếng pháp là 'clef'
    clé sai hehe