Review chi tiết xe tải 3.5 tấn JAC N350 I Liệu có ngon nhất phân khúc

แชร์
ฝัง
  • เผยแพร่เมื่อ 28 ส.ค. 2024
  • JAC N350 được trình làng với 2 phiên bản động cơ cho khách hàng lựa chọn đó là CUMMINS và ISUZU, và được lấy tên là N350S ( Động cơ Cummins ) và N350.CS ( Động cơ ISUZU )
    Cả hai phiên bản này đều có thông số kích thước xe và thùng giống nhau chỉ khác nhau về động cơ cho khách hàng lựa chọn.
    Với 2 phiên bản này đã được nhà máy JAC thay đổi về thiết kế, đặc biệt là cabin đã được cải tiến hơn rất nhiều so với phiên bản trước.
    JAC N350 được nhà máy trang bị cho mẫu cabin hoàn toàn mới, dạng vuông tạo cho xe có khoang nội thất bên trong vô cùng rộng rãi, mặt ca lăng mạ crom sáng bóng kết hợp cùng logo JAC mạ vàng đặt nằm chính giữa nhìn rất sang trọng.
    Đèn pha công nghệ mới giúp xe có tầm chiếu sáng rất tốt, gương đôi bản lớn giúp lái xe quan sát xe một cách tốt nhất , gương cầu lồi phía đầu xe và cánh cửa bên phụ giúp lái xe hạn chế tối đa điểm mù.
    NỘI THẤT XE TẢI JAC N350
    nội thất xe tải jac n350
    JAC N350 sở hữu khoang nội thất rất rộng rãi với 3 chỗ ngồi, ghế được làm từ nỉ cao cấp, ngồi rất êm và thỏa mái
    Vô lăng 4 chấu thể thao, tích hợp nút bấm tăng giảm âm lượng, điều hòa 2 chiều mát rất sâu
    THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI JAC N350
    Nhãn hiệu : JAC N350
    Loại phương tiện :
    Xuất xứ : Lắp ráp Việt Nam
    Cơ sở sản xuất : Công ty cổ phần ô tô JAC Việt Nam
    Thông số chung:
    Trọng lượng bản thân : 3010 kG
    Phân bố : - Cầu trước : 1490 kG
    - Cầu sau : 1520 kG
    Tải trọng cho phép chở : 3495 kG
    Số người cho phép chở : 3 người
    Trọng lượng toàn bộ : 6700 kG
    Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : 6240 x 1940 x 2810 mm
    Kích thước lòng thùng hàng 4400 x 1840 x 1770/- mm
    Khoảng cách trục : 3360 mm
    Vết bánh xe trước / sau : 1460/1425 mm
    Số trục : 2
    Công thức bánh xe : 4 x 2
    Loại nhiên liệu : Diesel
    Động cơ
    Nhãn hiệu động cơ: ISUZU JE493ZLQ4
    Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
    Thể tích : 2771 cm3
    Công suất lớn nhất /tốc độ quay : 78 kW/ 3400 v/ph
    Lốp xe :
    Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/-/-/-
    Lốp trước / sau: 7.00 - 16 /7.00 - 16
    Hệ thống phanh :
    Phanh trước /Dẫn động : Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
    Phanh sau /Dẫn động : Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
    Phanh tay /Dẫn động : Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
    Hệ thống lái :
    Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
    Ghi chú: Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng;
    CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU Ô TÔ GIẢI PHÓNG
    Trụ sở: km 1 Đường Võ Văn Kiệt, Kim Chung, Đông Anh, Hà Nội - Cầu Thăng Long ( Miền Bắc)
    Cơ sở: 88 QL1A, Hiệp Bình Phước, Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh (Miền Nam)
    Hotline : 0931 676 888
    Email : daophucauto@gmail.com

ความคิดเห็น •