~なりに/~なりの Đứng ở lập trường, theo cách của ... ① 私は私なりに将来のことをまじめに考えているつもりだ。 Tôi định sẽ suy nghĩ nghiêm túc về tương lai theo cách của tôi. ② どんなに幸せそうに見えても、人にはその人なりに悩みがあるものだ。 Nhìn hạnh phúc thế nào đi nữa thì mỗi người đều có điều phiền não riêng. ③ 同じ役でも違う俳優が演じると、その俳優なりに個性があっておもしろい。 Cùng một vai diễn đấy nhưng nếu diễn viên khác nhau thì có sự cá tính ứng với diễn viên đó nên là thú vị. しんけん ④ 若者は若者なりに、大人とは違った価値観で人生を真剣に考えているのだ。 Thanh niên thì cũng suy nghĩ nghiêm túc về cuộc sống theo cách của mình, với giá trị quan khác với người lớn. * Hay dùng 私なりに, nhưng với người trên thì ít dùng. 僕 なりの 考 えはある。Tôi có ý kiến theo quan điểm của tôi .
感謝老師細緻的教導~!
先生、こんばんは、N1,私はもっと勉強しなければなりません。これから頑張ります。ありがとうございます。
「安物買いの銭失い」My new favorite saying.
ありがとうございます
~なりに/~なりの
Đứng ở lập trường, theo cách của ...
① 私は私なりに将来のことをまじめに考えているつもりだ。
Tôi định sẽ suy nghĩ nghiêm túc về tương lai theo cách của tôi.
② どんなに幸せそうに見えても、人にはその人なりに悩みがあるものだ。
Nhìn hạnh phúc thế nào đi nữa thì mỗi người đều có điều phiền não riêng.
③ 同じ役でも違う俳優が演じると、その俳優なりに個性があっておもしろい。
Cùng một vai diễn đấy nhưng nếu diễn viên khác nhau thì có sự cá tính ứng với diễn viên đó nên là thú vị.
しんけん
④ 若者は若者なりに、大人とは違った価値観で人生を真剣に考えているのだ。
Thanh niên thì cũng suy nghĩ nghiêm túc về cuộc sống theo cách của mình, với giá trị quan khác với người lớn.
* Hay dùng 私なりに, nhưng với người trên thì ít dùng.
僕 なりの 考 えはある。Tôi có ý kiến theo quan điểm của tôi .
老師,我想詢問大家日本語中級會製作嗎?我覺得老師在講解方面很棒,收穫良多。如果有開放斗內我會幫忙的!
老師都有在直播,像是星期2或是星期6晚上都有直播回答大家的問題喔
4213 對了!開心 舒服
「ないなりに」はちょっと別の文法みたいです。