Nhật ngữ| Mở đầu và kết thúc cuộc trò chuyện thật cool ngầu
ฝัง
- เผยแพร่เมื่อ 11 ก.พ. 2025
- ✔︎会話フレーズ
Lời chào khi vô tình gặp người quen
久しぶり、元気?
A: 久しぶり〜。元気?
Những cách trả lời câu hỏi お元気ですか。
B: ①ぼちぼちだよ。
②相変わらずだよ
③元気、元気
④最近忙しくて疲れてる
Sau khi hỏi thăm
1.最近〇〇どう?
プロジェット/論文/就活/仕事/勉強/部活/アルバイト などなど
A.最近アルバイトどう?
B.少しずつできることが増えてきて楽しいよ。
2.最近何してるの?
A.最近なのしてるの?
B.バイトとゼミで忙しくしてるんだ。
3.今何してるの?
A.今何してるの?
B.スマホでyoutube見て、時間潰してた。
4もう今日ご飯食べた?
A.もうご飯食べた?
B.まだ食べてない!どっか食べに行く?
二回目以降に意図的に友達にあった場合(ご飯の約束とか飲みに行く約束がある時)
お待たせ
A(遅くきた方)お待たせ〜
B.全然待ってないよ〜、(親しい友達なら、「遅いよ〜」もあり)
Triển Khai đến kế hoạch tiếp theo
①じゃあ、どこ行こうか?
Vậy thì đi đâu bây giờ nhỉ?
→ B: じゃあどこいきうかな!
A:タピオカにする?
B:おっけー行こう!
②今日なんの気分?(ご飯の種類を決めるときに聞く)
→ B: 今日なんの気分?
A: カラオケいきたいなあ/ 焼き肉が食べたいかな
B:そうしようか。
③何食べたい?
→ A:何食べたい?
B:みなにおまかせ
A:オッケー、なんか考えるね
Chào người cấp trên
お疲れ様です
A(若い方)お疲れ様です。
B.(年長者)あ、お疲れ。
Khi kết thúc cuộc hẹn
Khi sắp phải rời khỏi cuộc hẹn
A.次の予定あるから、そろそろ行かないとだ!
Tán dương đỗi phương
B. ①今日話せてよかった!また、聞かせてね!
②〇〇(名前または会話のトピック)の話すごく勉強/参考/為になった!
③〇〇(名前または会話のトピック)の話すっごく面白かった!
Chào tạm biệt và hứa hẹn giữ liên lạc
A. ①.今度、(また)ご飯行こう!
②また、話そう!
③後で、ラインするね!
Khi chào tạm biệt cấp trên
1.A.本日は貴重なお話、ありがとうございました。
2.お話できて、よかったです。
Giới thiệu về mình
Mình là Trân Mai, mình đã nhận rất nhiều ân huệ từ việc học ngoại ngữ từ học bổng du học Tokyo toàn phần đến trúng tuyển vào đại học danh giá ở Tokyo và kết bạn được với bạn bè khắp thế giới v.vv. Kể về thành tích ngoại ngữ của mình. Mình đã đạt trên 100 điểm TOEFL iBT và tiếng Nhật N1. Mình muốn chia sẻ những kinh nghiệm học ngoại ngữ cũng như kết nối với những bạn có đam mê ngoại ngữ giống mình. Hy vọng chúng ta sẽ cùng đồng hành vời nhau trong năm 2019, 2020 và nhiều năm sau nữa.
Follow kênh TH-cam-Facebook-Instagram của mình để cập nhật các bài chia sẻ về chủ đề du học Nhật Bản nhé!
/ swanepoel.tran
/ tranmai.chanchan
Musice: Maroon 5 - Girls Like You ft. Cardi B
• Maroon 5 - Girls Like ...