听见 冬天 的离开 Tīngjiàn dōngtiān de líkāi Nghe nói một mùa đông nữa lại qua đi rồi . 我在某年某月醒过来 wǒ zài mǒu nián mǒu yuè xǐng guòlái chợt em bừng tỉnh giấc giữa năm xa tháng lạ . 我想 我等 我期待 wǒ xiǎng wǒ děng wǒ qídài em nhớ nhung, em đợi chờ, em kỳ vọng . 未来却不能因此安排 wèilái què bùnéng yīncǐ ānpái nhưng tương lai nào có bao giờ được sắp đặt sẵn -- 阴天 傍晚 车窗外 yīn tiān bàngwǎn chē chuāngwài ngày âm u hoàng hôn phủ kín ngoài cửa xe . 未来有一个人在等待 wèilái yǒuyī gèrén zài děngdài tương lai vẫn có một người mãi đợi chờ . 向左 向右 向前看 xiàng zuǒ xiàng yòu xiàng qián kàn nhìn trái, nhìn phải, rồi nhìn về phía trước . 爱要拐几个弯才来 ài yào guǎi jǐ gè wān cái lái tình yêu phải rẽ bao nhiêu ngã nữa mới đến được bên em -- 我遇见谁 会有怎样的对白 wǒ yùjiàn shéi huì yǒu zěnyàng de duìbái rồi em sẽ gặp gỡ ai đây, và em biết phải nói gì . 我等的人 他在多远的未来 wǒ děng de rén tā zài duō yuǎn de wèilái vì người mà em đợi chờ vẫn còn đang ở tương lai xa lắm . 我听见风 来自地铁和人海 wǒ tīngjiàn fēng láizì dìtiě hé rén hǎi em nghe thấy tiếng gió từ chuyến tàu điện ngầm hòa lẫn giữa biển người mênh mông . 我排著队 拿着爱的号码牌 wǒ páizhe duì názhe ài de hàomǎ pái
good performance
Beautiful song!
Thanks for the compliment :)
听见 冬天 的离开
Tīngjiàn dōngtiān de líkāi
Nghe nói một mùa đông nữa lại qua đi rồi
.
我在某年某月醒过来
wǒ zài mǒu nián mǒu yuè xǐng guòlái
chợt em bừng tỉnh giấc giữa năm xa tháng lạ
.
我想 我等 我期待
wǒ xiǎng wǒ děng wǒ qídài
em nhớ nhung, em đợi chờ, em kỳ vọng
.
未来却不能因此安排
wèilái què bùnéng yīncǐ ānpái
nhưng tương lai nào có bao giờ được sắp đặt sẵn
--
阴天 傍晚 车窗外
yīn tiān bàngwǎn chē chuāngwài
ngày âm u hoàng hôn phủ kín ngoài cửa xe
.
未来有一个人在等待
wèilái yǒuyī gèrén zài děngdài
tương lai vẫn có một người mãi đợi chờ
.
向左 向右 向前看
xiàng zuǒ xiàng yòu xiàng qián kàn
nhìn trái, nhìn phải, rồi nhìn về phía trước
.
爱要拐几个弯才来
ài yào guǎi jǐ gè wān cái lái
tình yêu phải rẽ bao nhiêu ngã nữa mới đến được bên em
--
我遇见谁 会有怎样的对白
wǒ yùjiàn shéi huì yǒu zěnyàng de duìbái
rồi em sẽ gặp gỡ ai đây, và em biết phải nói gì
.
我等的人 他在多远的未来
wǒ děng de rén tā zài duō yuǎn de wèilái
vì người mà em đợi chờ vẫn còn đang ở tương lai xa lắm
.
我听见风 来自地铁和人海
wǒ tīngjiàn fēng láizì dìtiě hé rén hǎi
em nghe thấy tiếng gió từ chuyến tàu điện ngầm hòa lẫn giữa biển người mênh mông
.
我排著队 拿着爱的号码牌
wǒ páizhe duì názhe ài de hàomǎ pái
Câu cuối bạn chưa dịch nghĩa là gì vậy ạ?
Bạn dịch tiếng Việt hay lắm❤
@@francotrinh5692em xếp hàng, cầm trên tay số hiệu chờ tình yêu đến
Beautiful! Well played!
Thanks for the support
Just wanted to drop by to say you deserve much more views for your talent, keep producing good music!
Thanks for the kind words of encouragement :)
😊wow😊
Thanks for the cover
Thanks for the support :)
Handsome bro, well played
Thanks for the support bro
Good job ....
Thank you so so much 😀