- 90
- 90 892
Mộc Nhiên - 木然
Vietnam
เข้าร่วมเมื่อ 21 มี.ค. 2024
Hello there,
Let's dive into The Mysterious Chinese Culture together.
But first, let's break through the barrier to see how deep and beautifully meaningful every Chinese Character is.
For more information, please contact me at: trambui0109@gmail.com.
Don't forget to like, comment, and subscribe for more quizzes.
Let's dive into The Mysterious Chinese Culture together.
But first, let's break through the barrier to see how deep and beautifully meaningful every Chinese Character is.
For more information, please contact me at: trambui0109@gmail.com.
Don't forget to like, comment, and subscribe for more quizzes.
[Shadowing & Pinyin] 真正的勇气,不是没有恐惧。
#真正的勇气不是没有恐惧。 #learnchinesein5minutes
---
* TỪ VỰNG MỚI/ NEW VOCABULARY:
1. *恐高【kǒng gāo】* SỢ ĐỘ CAO / fear of heights
2. *演讲 【yǎnjiǎng】* THUYẾT TRÌNH / to give a lecture
3. *社恐 【shè kǒng】* CHỨNG RỐI LOẠN LO ÂU XÃ HỘI / Social anxiety
4. *吵架 【chǎojià】* CÃI NHAU / to pick a quarrel
5. *抛弃 【pāoqì】* BỎ RƠI / to abandon
6. *畏手畏脚 【wèi shǒu wèi jiǎo】* RỤT RÈ, SỢ SỆT / be timid
7. *犹豫 【yóuyù】* DO DỰ, KHÔNG MẠNH DẠN / be hesitant
8. *去做选择【qù zuò xuǎnzé】* ĐƯA RA QUYẾT ĐỊNH, LỰA CHỌN / to make a choice
9. *为此而 【wèi cǐ ér】* VÌ LÝ DO NÀY MÀ… / for this reason
10. *痛苦 【tòngkǔ】* ĐAU KHỔ, MỆT MỎI / be distressed
11. *感到痛苦 【gǎndào tòngkǔ】* CẢM THẤY ĐAU KHỔ, MỆT MỎI / to feel extremely distressed about sth
12. *或许 【huòxǔ】* CÓ THỂ / maybe
13. *勇往直前 【yǒngwǎngzhíqián】* KIÊN CƯỜNG BẤT KHUẤT / be courageous
14. *以至于 【yǐ zhìyú】* ĐẾN NỔI MÀ / so that
15. *抱有 【bào yǒu】* CÓ / to have
16. *误区 【wùqū】* SỰ HIỂU LẦM / misunderstanding
17. *懦弱 【nuòruò】* NHU NHƯỢC / cowardly
18. *没有作为 【méiyǒu zuòwéi】* KHÔNG LÀM GÌ CẢ / to do nothing
19. *消灭 【xiāomiè】* LOẠI BỎ / to eliminate
20. *消灭恐惧 【xiāomiè kǒngjù】* LOẠI BỎ NỔI SỢ HÃI / to eliminate fear
21. *解决问题 【jiějué wèntí】* GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ / to solve one’s problem
22. *无能为力 【wúnéngwéilì】* BẤT LỰC / be powerless
23. *受到威胁 【shòudào wēixié】* BỊ ĐE DỌA / to feel threatened
24. *遇到危险【yù dào wēi xiǎn】* GẶP NGUY HIỂM / to encounter danger
25. *保护自己【bǎohù zìjǐ】* BẢO VỆ BẢN THÂN / to protect yourself
26. *挑衅 【tiǎoxìn】* GÂY HẤN, KHIÊU KHÍCH / to provoke sb
27. *发疯 【fāfēng】* LÀM CHUYỆN ĐIÊN RỒ / to go crazy
28. *躲开 【duǒ kāi】* NÉ RA / to get out of the way
29. *适时 【shìshí】* ĐÚNG THỜI ĐIỂM / at the right moment
30. *规避 【guībì】* TRÁNH (rắc rối) / to avoid
31. *风险 【fēngxiǎn】* RỦI RO / risks
32. *规避风险 【guībì fēngxiǎn】* TRÁNH RỦI RO / to avoid risks
33. *面临 【miànlín】* GẶP PHẢI (nguy hiểm) / to encounter
34. *一个人呆着 【yīgè rén dāizhe】* Ở MỘT MÌNH / to enjoy one’s company
35. *内耗 【nèihào】* HAO HƠI TỔN SỨC / to worry about
36. *次数 【cìshù】* SỐ LẦN, TẦN SUẤT / frequency
37. *坚信 【jiānxìn】* TIN RẰNG / to firmly believe
38. *本事 【běnshì】* KỸ NĂNG / skills
39. *逃避恐惧 【táobì kǒngjù】* NÉ TRÁNH NỔI SỢ / to run away from fear
40. *毫无作用 【háo wú zuòyòng】* NƯỚC ĐỔ ĐẦU VỊT, KHÔNG CÓ TÁC DỤNG / be useless
41. *应对 【yìngduì】* ĐỐI PHÓ VỚI / to deal with
42. *其次 【qícì】* THỨ HAI LÀ / secondly
43. *万一【wàn yī】* NGỘ NHỠ MÀ / if
44. *受挫 【shòucuò】* GẶP TRỤC TRẶC, THẤT BẠI / to suffer a setback
45. *预演 【yùyǎn】* TẬP THỬ / to rehearse
46. *体验 【tǐyàn】* CÓ KINH NGHIỆM, TỪNG TRẢI / to learn through one's personal experience
47. *经历 【jīnglì】* NHỮNG CHUYỆN ĐÃ QUA / past experience
48. *缺乏 【quēfá】* KHÔNG ĐỦ / to lack sth
49. *陪伴 【péibàn】* ĐI CÙNG, ĐỒNG HÀNH CÙNG / to accompany
50. *回避 【huíbì】* NÉ TRÁNH, LÁNH MẶT / to avoid
51. *敢于面对 【gǎnyú miàn duì】* DÁM NGHĨ DÁM LÀM / dare to face
---
Chào bạn đã đến với kênh của mình, nếu bạn đã chịu khó coi được hết video này và có thắc mắc về pinyin thì mình xin chúc mừng bạn đã đi được một quãng đường rất xa trên con đượng học Tiếng Hoa rồi đó.
Phần Pinyin của Video sẽ có một số lỗi tự động ở các từ có 02 bính âm trở lên, các bạn chú ý lắng nghe hoặc lúc đọc theo thì để ý nhé.
Ở trình độ này thì việc phân biệt đúng sai của pinyin không còn khó lắm đâu ạ.
---
* TỪ VỰNG MỚI/ NEW VOCABULARY:
1. *恐高【kǒng gāo】* SỢ ĐỘ CAO / fear of heights
2. *演讲 【yǎnjiǎng】* THUYẾT TRÌNH / to give a lecture
3. *社恐 【shè kǒng】* CHỨNG RỐI LOẠN LO ÂU XÃ HỘI / Social anxiety
4. *吵架 【chǎojià】* CÃI NHAU / to pick a quarrel
5. *抛弃 【pāoqì】* BỎ RƠI / to abandon
6. *畏手畏脚 【wèi shǒu wèi jiǎo】* RỤT RÈ, SỢ SỆT / be timid
7. *犹豫 【yóuyù】* DO DỰ, KHÔNG MẠNH DẠN / be hesitant
8. *去做选择【qù zuò xuǎnzé】* ĐƯA RA QUYẾT ĐỊNH, LỰA CHỌN / to make a choice
9. *为此而 【wèi cǐ ér】* VÌ LÝ DO NÀY MÀ… / for this reason
10. *痛苦 【tòngkǔ】* ĐAU KHỔ, MỆT MỎI / be distressed
11. *感到痛苦 【gǎndào tòngkǔ】* CẢM THẤY ĐAU KHỔ, MỆT MỎI / to feel extremely distressed about sth
12. *或许 【huòxǔ】* CÓ THỂ / maybe
13. *勇往直前 【yǒngwǎngzhíqián】* KIÊN CƯỜNG BẤT KHUẤT / be courageous
14. *以至于 【yǐ zhìyú】* ĐẾN NỔI MÀ / so that
15. *抱有 【bào yǒu】* CÓ / to have
16. *误区 【wùqū】* SỰ HIỂU LẦM / misunderstanding
17. *懦弱 【nuòruò】* NHU NHƯỢC / cowardly
18. *没有作为 【méiyǒu zuòwéi】* KHÔNG LÀM GÌ CẢ / to do nothing
19. *消灭 【xiāomiè】* LOẠI BỎ / to eliminate
20. *消灭恐惧 【xiāomiè kǒngjù】* LOẠI BỎ NỔI SỢ HÃI / to eliminate fear
21. *解决问题 【jiějué wèntí】* GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ / to solve one’s problem
22. *无能为力 【wúnéngwéilì】* BẤT LỰC / be powerless
23. *受到威胁 【shòudào wēixié】* BỊ ĐE DỌA / to feel threatened
24. *遇到危险【yù dào wēi xiǎn】* GẶP NGUY HIỂM / to encounter danger
25. *保护自己【bǎohù zìjǐ】* BẢO VỆ BẢN THÂN / to protect yourself
26. *挑衅 【tiǎoxìn】* GÂY HẤN, KHIÊU KHÍCH / to provoke sb
27. *发疯 【fāfēng】* LÀM CHUYỆN ĐIÊN RỒ / to go crazy
28. *躲开 【duǒ kāi】* NÉ RA / to get out of the way
29. *适时 【shìshí】* ĐÚNG THỜI ĐIỂM / at the right moment
30. *规避 【guībì】* TRÁNH (rắc rối) / to avoid
31. *风险 【fēngxiǎn】* RỦI RO / risks
32. *规避风险 【guībì fēngxiǎn】* TRÁNH RỦI RO / to avoid risks
33. *面临 【miànlín】* GẶP PHẢI (nguy hiểm) / to encounter
34. *一个人呆着 【yīgè rén dāizhe】* Ở MỘT MÌNH / to enjoy one’s company
35. *内耗 【nèihào】* HAO HƠI TỔN SỨC / to worry about
36. *次数 【cìshù】* SỐ LẦN, TẦN SUẤT / frequency
37. *坚信 【jiānxìn】* TIN RẰNG / to firmly believe
38. *本事 【běnshì】* KỸ NĂNG / skills
39. *逃避恐惧 【táobì kǒngjù】* NÉ TRÁNH NỔI SỢ / to run away from fear
40. *毫无作用 【háo wú zuòyòng】* NƯỚC ĐỔ ĐẦU VỊT, KHÔNG CÓ TÁC DỤNG / be useless
41. *应对 【yìngduì】* ĐỐI PHÓ VỚI / to deal with
42. *其次 【qícì】* THỨ HAI LÀ / secondly
43. *万一【wàn yī】* NGỘ NHỠ MÀ / if
44. *受挫 【shòucuò】* GẶP TRỤC TRẶC, THẤT BẠI / to suffer a setback
45. *预演 【yùyǎn】* TẬP THỬ / to rehearse
46. *体验 【tǐyàn】* CÓ KINH NGHIỆM, TỪNG TRẢI / to learn through one's personal experience
47. *经历 【jīnglì】* NHỮNG CHUYỆN ĐÃ QUA / past experience
48. *缺乏 【quēfá】* KHÔNG ĐỦ / to lack sth
49. *陪伴 【péibàn】* ĐI CÙNG, ĐỒNG HÀNH CÙNG / to accompany
50. *回避 【huíbì】* NÉ TRÁNH, LÁNH MẶT / to avoid
51. *敢于面对 【gǎnyú miàn duì】* DÁM NGHĨ DÁM LÀM / dare to face
---
Chào bạn đã đến với kênh của mình, nếu bạn đã chịu khó coi được hết video này và có thắc mắc về pinyin thì mình xin chúc mừng bạn đã đi được một quãng đường rất xa trên con đượng học Tiếng Hoa rồi đó.
Phần Pinyin của Video sẽ có một số lỗi tự động ở các từ có 02 bính âm trở lên, các bạn chú ý lắng nghe hoặc lúc đọc theo thì để ý nhé.
Ở trình độ này thì việc phân biệt đúng sai của pinyin không còn khó lắm đâu ạ.
มุมมอง: 12
วีดีโอ
Pomodoro Timer 30x2 | 963Hz Frequency| Deep Focus
มุมมอง 134 ชั่วโมงที่ผ่านมา
#pomodoro #963hzfrequency #deepfocus Bắt đầu một ngày học tập hiệu quả với Tần số 963Hz và Pomodoro Timer! 🎶 Âm nhạc 963Hz giúp bạn kết nối với nguồn năng lượng vũ trụ, kích hoạt luân xa đỉnh đầu và thanh lọc tâm trí khỏi những năng lượng tiêu cực. Sự cân bằng này không chỉ giúp bạn tăng cường khả năng tập trung mà còn khơi dậy sức mạnh tinh thần để chinh phục mọi thử thách. 🌟 Với kỹ thuật Pomo...
30 Minutes Relax & Reading| Soothing Chinese Music | Conversational Chinese 🖤
มุมมอง 107 ชั่วโมงที่ผ่านมา
#soothingmusic #learningchinese #hsk9 Chào bạn đến với kênh của mình - Mộc Nhiên - 木然 Video kỳ này mình có lồng ghép thêm 01 đoạn hội thoại để học Tiếng Trung giao tiếp của người bản xứ được trích ra từ Phim "Cô Ấy Mất Tích" của đạo diễn Thôi Thụy, Lưu Tương. Cuộc hội thoại sẽ được chiếu 03 lần với 03 ngôn ngữ được xếp theo thứ tự Tiếng Trung - Tiếng Anh - Tiếng Việt với các mốc thời gian như s...
【Lyrics & Pinyin】《芦苇飞 》 - 泡芙芙Scarlett
มุมมอง 48416 ชั่วโมงที่ผ่านมา
#中文音樂 #芦苇飞 #泡芙芙Scarlett TỪ VỰNG MỚI / New Vocabulary 1. 芦苇 【lúwěi】 LAU SẠY / reed 2. 天涯 【tiān yá】 NƠI XA XĂM / the end of the world 3. 似雪 【shì xuě】 CÓ TUYẾT RƠI / to snowy 4. 似...非... 【sì... fēi...】 GIỐNG ... NHƯNG KHÔNG PHẢI ... / like... yet not... 5. 雪花 【xuěhuā】 HOA TUYẾT / snowflake 6. 霜 【shuāng】 SƯƠNG / frost 7. 泥 【ní】 BÙN ĐẤT / clay 8. 娃娃 【wáwa】 BÚP BÊ / doll 9. 泥娃娃 【Ní wáwá】 BÚP BÊ GỐM, ...
【Lyrics & Pinyin】《有些 》 - 颜人中
มุมมอง 56219 ชั่วโมงที่ผ่านมา
#中文音樂 #有些 #颜人中 TỪ VỰNG MỚI / New Vocabulary 1. 外套 【wàitào】 ÁO KHOÁC / jacket 2. 丢在一角 【diū zài yījiǎo】 QUĂNG VÀO MỘT GÓC / to throw it in a corner 3. 平静的语调 【píngjìng de yǔdiào】 GIỌNG ĐIỆU BÌNH TĨNH / a calm tone 4. 简讯 【jiǎnxùn】 THÔNG BÁO TIN NHẮN / message notifications 5. 枕头 【zhěntou】 GỐI / pillow 6. 不再放掉 【bù zài fàng diào】 KHÔNG BAO GIỜ BUÔNG TAY / never let sb go again 7. 夹带 【jiádài】 KÈM THEO...
[Shadowing & Pinyin] 这些看似善意的话,要少说
มุมมอง 2521 ชั่วโมงที่ผ่านมา
#这些看似善意的话,要少说 #心理学课程 #learnchinesein5minutes * TỪ VỰNG MỚI/ NEW VOCABULARY: 1. 善意 【shànyì】 THIỆN Ý, Ý TỐT / goodwill 2. 善意的话 【shànyì dehuà】 LỜI NÓI TỬ TẾ / kind words 3. 场景 【chǎngjǐng】 TÌNH HUỐNG / circumstances 4. 尴尬的场景 【gāngà de chǎngjǐng】 TÌNH HUỐNG KHÓ XỬ / awkward circumstances 5. 意见不合 【yìjiàn bùhé】 BẤT ĐỒNG QUAN ĐIỂM / disagreement 6. 争吵 【zhēngchǎo】 TRANH CÃI / quarrel 7. 发生争吵 【fāshēng zh...
【Lyrics & Pinyin】《日出之前与你遇见》 - 赵乃吉
มุมมอง 491วันที่ผ่านมา
#日出之前与你遇见 #赵乃吉 *TỪ VỰNG MỚI / New Vocabulary 1. 诗般 【shī bān】 NÊN THƠ / poetic 2. 想念 【xiǎngniàn】 MONG ƯỚC, KHAO KHÁT / longings 3. 飘落 【piāoluò】 RƠI XUỐNG / to drift down 4. 片叶 【piàn yè】 LÁ CÂY / leaf 5. 轻触 【qīng chù】 CHẠM NHẸ NHÀNG / gently touch 6. 心弦 【xīnxián】 SỢI TƠ LÒNG / heartstrings 7. 条街 【條街】 CON ĐƯỜNG / street 8. 下(一)个 【xià yīgè】 TIẾP THEO / the next one 9. 幻想 【huànxiǎng】 TƯỞNG TƯỢNG / f...
[Shadowing & Pinyin] 我们终将会变成父母的样子吗?
มุมมอง 40วันที่ผ่านมา
#我们终将会变成父母的样子吗?#心理学课程 #learnchinesein5minutes * TỪ VỰNG MỚI/ NEW VOCABULARY: 1. 将会 【jiāng huì】 SẼ / going to 2. 糟糕言行 【zāogāo yánxíng】 LỜI NÓI & HÀNH ĐỘNG KHÔNG ĐẸP / bad words and behaviors 3. 暗暗发誓 【Àn'àn fāshì】 HỨA VỚI LÒNG / to swear to oneself 4. 惊讶地发现 【jīngyà de fāxiàn】 NGẠC NHIÊN KHI PHÁT HIỆN RẰNG / to be surprised to find out 5. 某些特质 【mǒu xiē tèzhì】 NHỮNG TÍNH CÁCH ĐẶC TRƯNG / certain ch...
【Lyrics & Pinyin】《热烈的少年》 - Big Cole
มุมมอง 904วันที่ผ่านมา
#中文音樂 #热烈的少年 #Big Cole *TỪ VỰNG MỚI / New Vocabulary 1. 生来 【shēng lái】TỪ LÚC SINH RA ĐÃ NHƯ VẬY / by one’s nature 2. 倔强 【juéjiàng】(tính tình) CỨNG ĐẦU / be stubborn 3. 热烈 【rèliè】(nghĩa bóng) NẮNG GÂY GẮT / blazing (sun) 4. 骄阳 【jiāo yáng】MẶT TRỜI GÂY GẮT / blazing sun 5. 偏要 【piān yào】BẤT CHẤP MỌI THỨ / despite everything 6. 逆风 【nìfēng】NGƯỢC CHIỀU GIÓ / to go against the wind 7. 拼命 【pīnmìng】NỔ LỰ...
【Lyrics & Pinyin】《茫》 - 李润祺
มุมมอง 88414 วันที่ผ่านมา
#中文音樂 #茫 #李润祺 *TỪ VỰNG MỚI / New Vocabulary 1. 灰尘【huīchén】BỤI / dust 2. 恍恍惚惚【huǎng huǎng hū hū】MƠ MÀNG / in a daze 3. 发呆【fādāi】NGƠ NGÁC, NGẨN NGƯỜI / stare blankly 4. 例外【lìwài】TRƯỜNG HỢP NGOẠI LỆ / exception 5. 庸庸碌碌【yōng yōng lù lù】BÌNH THƯỜNG, TẦM THƯỜNG / be mediocre 6. 迷茫【mímáng】CHƠI VƠI / to be confused 7. 洒脱【sǎtuō】(cuộc sống) DỄ THỞ, DỄ SỐNG / free and easy 8. 灯火【dēnghuǒ】ĐÈN ĐÓM / lights 9...
[Shadowing & Pinyin] 没有攻击性的人会变成什么样?
มุมมอง 2214 วันที่ผ่านมา
#没有攻击性的人会变成什么样?#心理学课程 #learnchinesein5minutes * TỪ VỰNG MỚI/ NEW VOCABULARY: Nội Dung Podcast: 有心事找柠檬心理,用专业温暖你的世界。 今天想跟大家分享的是: 没有攻击性的人会变成什么样? 听到攻击性这个词,我们的第一反应可能想到的是: 强势,会伤害人,不被喜欢。正因为这些负面的印象,很多人会觉得“攻击性”是不好的。既然是不好的,那就不能表现出来,所以选择压抑。 于是就有了这样的情况,别人开你玩笑,你被伤到了,却不敢表达愤怒,跟着大家一起发笑。被人提了无理的要求,你明明可以拒绝,说一句“我不愿意”就行,但你就是说不出口。集体讨论时,你跟别人有不一样的想法,然而别人问你时,你会说: “我跟你们的想法一样,都可以的。”面对职场上的职位晋升,你有能力却不敢争取,哪怕机会摆到你面前,你也会觉得自己做...
【Lyrics】《等我》 - 王艺瑾 & 王嘉诚 《镇魂街之热血再燃》网剧插曲
มุมมอง 4714 วันที่ผ่านมา
#中文音樂 #等我 #王艺瑾 #王嘉诚 *TỪ VỰNG MỚI / New Vocabulary 1. 走遍世界【zǒu biàn shìjiè】ĐI VÒNG QUANH THẾ GIỚI / Travel around the world 2. 诉说【sùshuō】GIẢI BÀY (tâm sự) / to speak from the heart 3. 汹涌【xiōngyǒng】HỖN LOẠN, MẠNH MẼ / be turbulent 4. 苦涩【kǔsè】ĐẮNG CAY, CHUA XÓT / be bitter 5. 恶意【èyì】ÁC Ý / malice 6. 难测【nán cè】(lòng người) KHÓ ĐOÁN / unpredictability 7. 涌动【yǒng dòng】(nghĩa bóng) THĂNG TRẦM / the su...
[Shadowing & Pinyin] 一哭就发抖,想吐,这是正常的吗?
มุมมอง 1314 วันที่ผ่านมา
#一哭就发抖想吐这是正常的吗?#心理学课程 #learnchinesein5minutes * TỪ VỰNG MỚI/ NEW VOCABULARY: 1. 发抖【fādǒu】NGƯỜI RUN LÊN / to shiver 2. 情绪相处【qíngxù xiāngchǔ】SỐNG CHUNG VỚI CẢM XÚC / to get along with one's emotion 3. 忍【rěn】NHỊN / be patient 4. 装作【zhuāng zuò】GIẢ VỜ NHƯ / to pretend 5. 熬过去【Áo guòqù】ĐỂ CẢM XÚC ĐÓ QUA ĐI / to get through one's emotion 6. 烟消云散【yānxiāoyúnsàn】TAN THÀNH MÂY KHÓI / to vanish like smoke i...
【Lyrics】《都怪我》 - 胡66
มุมมอง 1K14 วันที่ผ่านมา
#中文音樂 #都怪我 #胡66 *TỪ VỰNG MỚI / New Vocabulary 1. 宁愿【nìngyuàn】THÀ… CÒN HƠN... / would rather ... than ... 2. 划过【huàguò】CHẢY THÀNH VỆT DÀI / to streak across 3. 抹掉【mǒ diào】XÓA HẾT (khỏi ký ức) / to erase (from memory) 4. 把【bǎ】KHIẾN CHO / to make 5. 消耗【xiāo hào】TIÊU HAO / to use sth up 6. 伪装【wěizhuāng】GIẢ VỜ NHƯ / to pretend 7. 煎熬【jiān'áo】(tâm hồn & thể xác) ĐAU KHỔ NGỖN NGANG / be torturous 8. 流淌...
[Shadowing & Pinyin] 当你自信了,一切就会好起来。
มุมมอง 1414 วันที่ผ่านมา
Chào bạn đã đến với kênh của mình, nếu bạn đã chịu khó coi được hết video này và có thắc mắc về pinyin thì mình xin chúc mừng bạn đã đi được một quãng đường rất xa trên con đượng học Tiếng Hoa rồi đó. Phần Pinyin của Video sẽ có một số lỗi tự động ở các từ có 02 bính âm trở lên, các bạn chú ý lắng nghe hoặc lúc đọc theo thì để ý nhé. Ở trình độ này thì việc phân biệt đúng sai của pinyin không c...
[Shadowing & Pinyin] 有社交恐惧的人怎么谈恋爱。 (下)
มุมมอง 4421 วันที่ผ่านมา
[Shadowing & Pinyin] 有社交恐惧的人怎么谈恋爱。 (下)
không có vietsub à ad ơi 😢
Dạ không ạ. Kênh lập ra là để học từ vựng ạ. Việc tập trung 1 lúc vào 3 thứ: pinyin, hán tự và Vietsub không phục vụ mục đích của kênh ạ.
有心事找柠檬心理,用专业温暖你的世界。 今天想跟大家分享的是: “我们终将会变成父母的样子吗?” 不知道你有没有这样的情况,当你还是孩子时,看到父母的某些糟糕言行,你觉得很讨厌,内心暗暗发誓: “我以后才不要变成这样。” 但是当你长大后,回头再看,却惊讶地发现: 自己某些特质简直和父母一样。比如,小的时候,父母一不高兴,就会把你当成出气筒,对你各种乱骂,脾气上来时,甚至会对你动手。 现在你长大了,发现自己也是个易燃易爆炸的性格,老是控制不好情绪,动不动就想发火,甚至影响到与身边人的关系。 又比如,你从小被父母管束,他们只会不停地叫你学习学习,对你的其他方面漠不关心。 因此,你一直对他们心有怨言。然而,当你有了孩子后,也变成了父母的翻版,一看到孩子玩儿,你就很焦虑,怪他不好好学习,导致与孩子的关系变得很紧张。 这样看,我们身上都会有父母的影子,那可以说: “我们终将会变成父母的样子吗?” 我觉得不能这样说。你有没有发现,这样的话其实夸大了原生家庭的影响?既然我们都会变成父母的样子,我们还需要努力干嘛?我们就没必要学习成长了,反正最后没什么用。 这样的说法会让很多人心安理得地推卸责任,把自己身上的问题和不好之处都归结于父母,放弃努力。但事实不是这样的。不可否认,我们的性格或者行为多多少少会受到家庭的影响,因为从很小的时候,我们就会不自觉地去学习和模仿父母。 等到长大一点,心智成熟一点,我们会开始评判父母的行为是否满足自己的需要,是否符合自己的价值观。青春期通常是那个爆发点,所以绝大多数人在这个时期会表现得很叛逆,其实就是在用自己的方式对抗父母表达不满。 等到我们成家立业之后,因为有了相似的经历,我们开始能够感同身受,慢慢理解他们,甚至会重复他们曾经的做法,比如用自己自认为好的方式去逼迫孩子。 但是这一切并不等同于我们就变成了他们。我们极力反对的,不喜欢的,也可能会成为我们性格的一部分。这时候我们就和父母不一样了。 比如你是一个女生,你的母亲是家庭主妇,一直依附你父亲生存,受了委屈也不敢反抗。那你可能在成长过程中学到的就是女性要独立,不能依靠别人。 所以说,我们每个人的性格里,不仅有母亲的,也会有父亲的,同时还会有跟他们特质相反的部分。 现在很多人不喜欢听到“原生家庭”这个词,其实在心理学中,我们经常提原生家庭影响,这并不是为了增加你的焦虑,激发你对父母的仇视和怨恨,而是想让你找到问题的深层次原因,直面痛苦的来源。 这样才有机会实现自我疗愈,自我和解,从而,更好地拥抱生活。当然,如果你察觉到自己身上存在问题,也不要以原生家庭为借口,觉得自己随了爸妈,责怪父母,逃避自己的责任。 如果你的父母对你产生很大的负面影响,请你铭记: 你是独立的个体,你是可以选择改变自己的,你也有能力去成为更好的人。
Vietsub đi bạn, nhạc hay mà không biết lời
Thử thách bản thân lên bạn. Làm Vietsub thì copy paste không ấy mà. Hê hê
91. 抗【kàng】KHÁNG LẠI, CHỐNG LẠI / to fight (inflation) 92. 通胀【tōngzhàng】LẠM PHÁT / inflation 93. 门槛【ménkǎn】TIÊU CHUẨN, YÊU CẦU (tố chất, kỹ năng...) / (qualification) threshold 94. 明朗【mínglǎng】CỞI MỞ (THỊ TRƯỜNG) / be clear 95. 雄厚【xiónghòu】HÙNG HẬU / be greatly strong 96. 资金【zījīn】TIỀN VỐN, NGÂN QUỸ / fund, capital 97. 风险【fēngxiǎn】RỦI RO / risk 98. 清醒【qīngxǐng】SỰ TỈNH TÁO / to stay clear-headed 99. 投资回报率【tóu zī huí bào lǜ】LỢI TÚC ĐẦU TƯ (ROI) / return on investment (ROI) 100. 财富【cáifù】CỦA CẢI / wealth 101. 踏实【tā shi】YÊN TÂM (VÌ CẢM THẤY CHẮC CHẮN AN TOÀN) / stability 102. 积累【jīlěi】TÍCH LŨY (KINH NGHIỆM ) / to accumulate 103. 暴富【bào fù】GIÀU NHANH / to get rich quick 104. 血本无归【xuèběn wú guī】MẤT HẾT TẤT CẢ ĐÃ ĐẦU TƯ / to lose everything one invested 105. 整顿【zhěngdùn】CHỈNH ĐỐN (môi trường làm việc) / to rectify 106. 大不了【dà bù liǎo】CÙNG LẮM THÌ / at worst, 107. 豪迈【háomài】KHÍ PHÁCH HÀO HÙNG LẪY LỪNG / be heroic 108. 气魄【qìpò】KHÍ THẾ (nghĩa bóng) / spirit 109. 果敢【guǒgǎn】QUẢ CẢM, QUẢ QUYẾT / be courageous 110. 爽【shuǎng】PHÊ CHỮ Ê KÉO DÀI / to feel refreshing 111. 程序员【chéngxù yuán】LẬP TRÌNH VIÊN / programmer 112. 互联网【hùliánwǎng】INTERNET 113. 大厂【dà chǎng】(công ty) LỚN / major (company) 114. 勇猛【yǒngměng】DŨNG MÃNH / be brave 115. 裸辞【luǒ cí】NGHỈ VIỆC KHI CHƯA CÓ CÔNG VIỆC MỚI / to quit one's job (without having another one) 116. 了不起【liǎobuqǐ】GHÊ GỚM, PHI THƯỜNG / be extraordinary 117. 击【jī】ĐÒN (chí mạng) / a heavy blow 118. 裁员【cáiyuán】CẮT GIẢM NHÂN SỰ / reduce the staff 119. 严峻【yánjùn】(tình hình) KHÓ KHĂN / be severe 120. 外包公司【wàibāo gōngsī】CÔNG TY GIA CÔNG / outsourcing company 121. 遭遇【zāoyù】CẢNH NGỘ (THƯỜNG BẤT HẠNH) / (bitter) experience 122. 缩影【suōyǐng】MÔ HÌNH MÔ PHỎNG THU NHỎ / a microcosm of sth 123. 收紧【shōu jǐn】THẮT CHẶT, HẠN CHẾ / to tighten up (restrictions etc) 124. 考核【kǎohé】SÁT HẠCH KỸ NĂNG (NHÂN VIÊN) / to assess (sb.'s proficiency) 125. 制度【zhìdù】QUY ĐỊNH, QUY CHẾ / system 126. 强制【qiángzhì】CƯỠNG CHẾ / to enforce 127. 打卡【dǎkǎ】CHẤM CÔNG / (of an employee) to clock on (or off) 130. 晋升【jìnshēng】THĂNG CHỨC / promotion 131. 调薪【tiáo xīn】REVIEW TĂNG LƯƠNG / salary increase review 132. 挂钩【guà gōu】GẮN KẾT (2 sự kiện) / to link up with 133. 面临【miànlín】ĐỨNG TRƯỚC (NGUY CƠ) / be faced with 134. 优化【yōuhuà】BỊ ĐUỔI VIỆC / to get fired 135. 证券公司【zhèngquàn gōngsī】CÔNG TY CHỨNG KHOÁN / securities company 136. 混水摸鱼【húnshuǐmōyú】ĐỤC NƯỚC BÉO CÒ / to take advantage of a crisis for personal gain 137. 保证【bǎozhèng】BẢO ĐẢM RẰNG / to ensure 138. 不爽【bùshuǎng】NGỨA MẮT / to feel unhappy 139. 撂挑子【liàotiāozi】MẶC KỆ & NGHỈ VIỆC / to quit one's job without careful consideration 140. 裸辞【luǒ cí】BỎ VIỆC KHI CHƯA CÓ VIỆC MỚI / to quit one's job (without having another one) 141. 毫无顾忌【háo wú gù jì】KHÔNG MỘT CHÚT DO DỰ / without any scruples 142. 如履薄冰【rúlǚbóbīng】(nghĩa bóng) PHẢI CỰC KỲ THẬN TRỌNG / to be extremely cautious 143. 保住【bǎo zhù】GIỮ (VIỆC) / to keep one's job 144. 内卷【nèi juǎn】(đối với đồng nghiệp) BẰNG MẶT KHÔNG BẰNG LÒNG, ĐÂM CHỌT NHAU NHƯNG NGOÀI MẶT VẪN CƯỜI NÓI/ unhappily give in 145. 妥协【tuǒxié】NHƯỢNG BỘ, CHỊU ĐẤM ĂN XÔI / to compromise 146. 怂【sǒng】HÈN / be lame 147. 冲动【chōngdòng】BỐC ĐỒNG / impulsively 148. 发飙【fābiāo】(nghĩa bóng) PHÁT TIẾT NỔI MÁU ANH HÙNG / to get impulsively angry 149. 牢牢守住【láo láo shǒuzhù】GẮN BÓ (VỚI CÔNG VIỆC) / to stick (to a job) 150. 咬紧牙关【yǎo jǐn yáguān】NGHIẾN RĂNG CHỊU ĐỰNG / to grit one's teeth and bear the pain (idiom) 151. 熬过【Áoguò rìzǐ】】SỐNG QUA NGÀY / to get through life 152. 厌烦【yànfán】NGAO NGÁN / be fed up with 153. 疲惫【píbèi】KIỆT SỨC / be weary 154. 无比【wúbǐ】VÔ VÙNG (HY VỌNG) / be desperate to 155. 逃离【táolí】TRỐN THOÁT / to escape 156. 意味【yìwèi】TỨC LÀ / to mean 157. 支撑【zhīchēng】GÁNH VÁC (gia đình) / to support (family) 158. 挑战【tiǎozhàn】THÁCH THỨC / challenge 159. 敷衍了事【fūyǎnliǎo shì】LÀM QUA QUÝT CHO XONG / to do things carelessly 160. 道德经【dàodé jīng】ĐẠO ĐỨC KINH / the Book of Dao by Laozi 164. 飞速【fēisù】NHANH NHƯ GIÓ / at full speed 165. 潜藏【qiáncáng】TIỀM ẨN / be hidden 166. 机遇【jīyù】THỜI CƠ / opportunity 167. 迅速【xùnsù】(thay đổi) NHANH CHÓNG MẶT / rapidly 168. 不确定性【bù quèdìng xìng】BẤT ĐỊNH / uncertainty 169. 对冲【duìchōng】PHÒNG NGỪA (RỦI RO) / to hedge against (the uncertainty) 170. 掌控【zhǎngkòng】KIỂM SOÁT (rủi ro) / to control (risk) 171. 把握【bǎwò】NẮM BẮT / to hold on sth 172. 诱惑【yòuhuò】MÊ HOẶC / to tempt 173. 抛弃【pāoqì】VỨT BỎ (giấc mơ) / to abandon 174. 不切实际【bù qiè shíjì】KHÔNG THỰC TẾ / not correspond with reality 175. 幻想【huànxiǎng】(nghĩa bóng) GIẤC MỘNG / fantasy 176. 顺其自然【shùn qí zìrán】THUẬN THEO TỰ NHIÊN / in accordance with its natural tendency 177. 聆听【língtīng】LẮNG NGHE / to listen (respectfully) 178. 启发【qǐfā】KHAI SÁNG, MỞ MANG ĐẦU ỐC / be inspiring *"965" thể thể hiện sự tôn trọng và quan tâm đến người khác nhiều hơn, và cùng nhau tạo ra một môi trường mạng hài hòa và đẹp đẽ. *"965" shows more respect and care for others, and together creates a harmonious and beautiful online environment. **"The flowing water is not competing for the first, it is really gushing." ** "Dòng nước chảy không tranh vị trí đứng đầu, mà tranh ở dòng chảy không ngừng."
醒醒😊
🥲🙏💖✨
你制作的吗?
"制作"是不是"编辑视频"? 😅
@MocNhienLearningChinese 是哈哈哈哈 我不是华人 所以中文不是很好
@@dshuangy 你来自哪里呀?
Ở phút 4:41, mình có viết nhầm 会心 thành 灰心. Các bạn chú ý khi đọc hiểu nhé ạ. Thành ngữ chính xác là : 会心一笑【huì xīn yī xiào】MỈM CƯỜI HIỂU Ý Các bạn xem thêm từ vựng mới ở phần mô tả nhé.
Kênh này có từ vựng hay vaayj
這段視頻中的周深演唱的《起风了》讓人感受到強烈的情感共鳴!他的聲音柔和而充滿力量,完美詮釋了歌曲的深刻意境。歌詞中表達的思緒和感受如風般悠揚,讓人不禁沉醉其中。周深在舞台上的表現更是迷人,讓人感受到音樂的魅力和感染力。非常推薦大家觀看,享受這場視聽盛宴!
好聽
Yeah I think that too!
你确定不是起风了?
哎哟 我搞错了. 感谢你的提醒 😅
B có thể thêm vietsub cho vid ko
Chào bạn. Cảm ơn bạn đã ghé kênh. Kênh này mình lập ra chủ yếu là để học Tiếng Hoa, mục đích của việc mình làm video không có pinyin và biên dịch để nhớ mặt chữ và hiểu trực tiếp Tiếng Hoa bằng Tiếng Hoa ấy ạ. Nếu mục đích của kênh phù hợp với nhu cầu của bạn thì bạn theo dõi kênh nha.
2024年~到此一遊 我愛聽喻言家的歌聲
Hay quá, cám ơn Ad nhé
Cảm ơn bạn đã ủng hộ mình.
👍⭐💐
Hey, you can try to use the material to do dictation. 😉
🥰🥰🥰
🥰🥰🥰🥰
❤❤
🥰🥰🥰🥰
❤❤❤
Help Me Reach 10.000 Subs youtube.com/@MocNhienLearningChinese/?sub_confirmation=1
谢谢你
谢谢你的关注.