Trang Mai
Trang Mai
  • 100
  • 188 691

วีดีโอ

Chapter 4e: Exponential distribution
มุมมอง 160ปีที่แล้ว
Chapter 4e: Exponential distribution
Chapter 4d: Uniform distribution
มุมมอง 144ปีที่แล้ว
Chapter 4d: Uniform distribution
Chapter 7d: CI for population proportion p
มุมมอง 272ปีที่แล้ว
Chapter 7d: CI for population proportion p
Chapter 7c: CI for population mean_ 2 , find sample size and confidence level
มุมมอง 247ปีที่แล้ว
Chapter 7c: CI for population mean_ 2 , find sample size and confidence level
Chapter 7b: CI for population mean
มุมมอง 359ปีที่แล้ว
Chapter 7b: CI for population mean
Chapter 7a: Confidence level
มุมมอง 370ปีที่แล้ว
Chapter 7a: Confidence level
Chapter 1 + 6 : Descriptive statistics + Point estimation
มุมมอง 233ปีที่แล้ว
Chapter 1 6 : Descriptive statistics Point estimation
Chương 7h: Ước lượng phương sai và độ lệch chuẩn của tổng thể
มุมมอง 448ปีที่แล้ว
Chương 7h: Ước lượng phương sai và độ lệch chuẩn của tổng thể
Chương 7g: Phân phối chi bình phương - xem thêm
มุมมอง 601ปีที่แล้ว
Chương 7g: Phân phối chi bình phương - xem thêm
Chương 7f : Phân phối t (phân phối Student) - xem thêm
มุมมอง 754ปีที่แล้ว
Chương 7f : Phân phối t (phân phối Student) - xem thêm
Chương 7e: Khoảng tin cậy cho ước lượng tỉ lệ tổng thể
มุมมอง 599ปีที่แล้ว
Chương 7e: Khoảng tin cậy cho ước lượng tỉ lệ tổng thể
Chương 7d: Cỡ mẫu, độ tin cậy - ước lượng khoảng cho trung bình tổng thể
มุมมอง 649ปีที่แล้ว
Chương 7d: Cỡ mẫu, độ tin cậy - ước lượng khoảng cho trung bình tổng thể
Chương 7c: Ước lượng khoảng cho trung bình tổng thể
มุมมอง 1.2Kปีที่แล้ว
Chương 7c: Ước lượng khoảng cho trung bình tổng thể
Chương 7b: Độ tin cậy - cách tra bảng A3, A5
มุมมอง 1.4Kปีที่แล้ว
Chương 7b: Độ tin cậy - cách tra bảng A3, A5
Chương 7a: Giới thiệu ước lượng khoảng
มุมมอง 634ปีที่แล้ว
Chương 7a: Giới thiệu ước lượng khoảng
Chương 4: Hàm phân phối xs - CDF - F(x)
มุมมอง 784ปีที่แล้ว
Chương 4: Hàm phân phối xs - CDF - F(x)
Chương 4 Phân vị, trung vị
มุมมอง 359ปีที่แล้ว
Chương 4 Phân vị, trung vị
Chương 4 Phân phối đều
มุมมอง 1.6Kปีที่แล้ว
Chương 4 Phân phối đều
Chương 4 Phân phối mũ
มุมมอง 2.8Kปีที่แล้ว
Chương 4 Phân phối mũ
Chapter 4b - 4.2 CDF and Median
มุมมอง 4472 ปีที่แล้ว
Chapter 4b - 4.2 CDF and Median
Chương 4a: Hàm mật độ, EX, VX
มุมมอง 1.3K2 ปีที่แล้ว
Chương 4a: Hàm mật độ, EX, VX
Chapter 3c: 3.4-3.6 Binomial, hypergeometric, negative binomial, Poisson distribution
มุมมอง 7162 ปีที่แล้ว
Chapter 3c: 3.4-3.6 Binomial, hypergeometric, negative binomial, Poisson distribution
Chapter 3b: 3.3 EX, VX
มุมมอง 7142 ปีที่แล้ว
Chapter 3b: 3.3 EX, VX
Chapter 3a - 3.1. 3.2Discrete-type random variables, pmf , cdf
มุมมอง 8582 ปีที่แล้ว
Chapter 3a - 3.1. 3.2Discrete-type random variables, pmf , cdf
Chapter 2g: 2.4 The law of total probability, Bayes formula
มุมมอง 5102 ปีที่แล้ว
Chapter 2g: 2.4 The law of total probability, Bayes formula
Chapter 2f: 2.4 Bernoulli formula
มุมมอง 3392 ปีที่แล้ว
Chapter 2f: 2.4 Bernoulli formula
Chapter 2e: 2.4 Probability of intersection of events
มุมมอง 3972 ปีที่แล้ว
Chapter 2e: 2.4 Probability of intersection of events
Chapter 2b - 2.1 Sample space and event
มุมมอง 5632 ปีที่แล้ว
Chapter 2b - 2.1 Sample space and event
Chapter 2d - 2.4 Union and conditional probability
มุมมอง 5592 ปีที่แล้ว
Chapter 2d - 2.4 Union and conditional probability

ความคิดเห็น

  • @BaThienDinh99
    @BaThienDinh99 ปีที่แล้ว

    <3

  • @thuhientran790
    @thuhientran790 3 ปีที่แล้ว

    Cô vẫn như ngày nàoo

  • @songnguyenpham6263
    @songnguyenpham6263 4 ปีที่แล้ว

    Đỉnh cô ơi

  • @sangha5473
    @sangha5473 4 ปีที่แล้ว

    cô dạy tr nào v dạy dễ hiểu mà đúng trọng tâm quá

  • @tunamusic2314
    @tunamusic2314 4 ปีที่แล้ว

    Chỗ mà n>30 á cô ghi là t ( α/2) hoặc t(1-α/2) đều đc phải k ạ

  • @quynhiuaQ
    @quynhiuaQ 4 ปีที่แล้ว

    em mong cô có mhieeuf sưc khỏe giảng bài ạ nhờ cô mà em hiểu bài r ạ

  • @ongle8877
    @ongle8877 5 ปีที่แล้ว

    Em cảm ơn cô ạ.

  • @tienatongvu1203
    @tienatongvu1203 5 ปีที่แล้ว

    giải giùm mình bài này với, thấy số liệu nó cho khó hiểu quá : Một vùng có 40 000 người dân sinh sống. Để đánh giá số lượng người dân bị cận thị, người ta chọn ngẫu nhiên 300 người thì thấy có 120 người bị cận thị, trong đó có 84 người thường xuyên đeo kính. a) Với độ tin cậy 95%, hãy tìm khoảng tin cậy đối xứng cho số lượng người bị cận thị ở vùng này. b) Với độ tin cậy 98%, tìm khoảng tin cậy đối xứng cho tỉ lệ người đeo kính thường xuyên trong số những người cận thị ở vùng này.

  • @nhungthuy4768
    @nhungthuy4768 5 ปีที่แล้ว

    cô dạy hay, cảm ơn cô ạ

  • @tranhanh7199
    @tranhanh7199 5 ปีที่แล้ว

    Bọn em sẽ cày view cho cô :v

  • @nhienang3597
    @nhienang3597 5 ปีที่แล้ว

    So sánh 2 tỉ lệ trung bình mà n2 và n1 đều nhỏ hơn 30 thì K có phân phối gì ạ

  • @chaunhutkhanh8463
    @chaunhutkhanh8463 5 ปีที่แล้ว

    cho em xin file bảng tra laplace vầ bảng student . cảm ơn.

  • @hongthamvu6090
    @hongthamvu6090 5 ปีที่แล้ว

    Ví dụ 1 H1 e tưởng là muy >55 chứ ạ

  • @chuongnguyen1740
    @chuongnguyen1740 5 ปีที่แล้ว

    mong cô ra thêm nhìu video nữa ,nhờ cô em hiểu bài rồi

  • @letuanvi1413
    @letuanvi1413 6 ปีที่แล้ว

    Câu i cos7x nguyen hàm thành sin7x mà cô

    • @trangmai3197
      @trangmai3197 6 ปีที่แล้ว

      cảm ơn em, chỗ đó là sin 7x

  • @nguyenxuanduong9050
    @nguyenxuanduong9050 6 ปีที่แล้ว

    Hay quá

  • @phuongkoki5240
    @phuongkoki5240 6 ปีที่แล้ว

    Em cảm ơn cô

  • @trangmai3197
    @trangmai3197 6 ปีที่แล้ว

    Câu 4a , các em thêm trường hợp p(0,1)